30 đề thi thử thpt năm 2020 môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (đề số 4)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = 2 - x x - 1 . Tìm tọa độ của I

Câu 2 :

Hỏi hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng - ; + ?

Câu 3 :

Họ nguyên hàm của hàm f x = e 2 x - 1 x + ln x x > 0

Câu 4 :

Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC trong đó A 1 ; 0 ; - 2 , B 2 ; 1 ; - 1 , C 1 ; - 2 ; 2 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC .

Câu 5 :

Cho khối chóp tam giác đều cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 45 ° . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

Câu 6 :

Điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây thuộc đường tròn x - 1 2 + y + 2 2 = 5

Câu 7 :

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới

Câu 8 :

Tập xác định của hàm số y = log 1 5 3 x + 2 1 - x

Câu 9 :

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = - 1 1 + x 2 trên đoạn - 1 2 ; 2 bằng

Câu 10 :

Trong không gian Oxyz , cho ba véc tơ a 5 ; 7 ; 2 , b 3 ; 0 ; 4 , c - 6 ; 1 ; - 1 . Hãy tìm véc tơ n = 3 a - 2 b + c .

Câu 11 :

Nghiệm của phương trình e 6 x - 3 e 3 x + 2 = 0

Câu 12 :

Cho ln 2 ln 3 1 x + 3 = ln a log b c . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Câu 13 :

Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, A B = a , A B C = 60 ° . Quay tam giác đó một vòng xung quanh BC , ta được một hình tròn xoay. Diện tích xung quanh của hình tròn xoay đó bằng

Câu 14 :

Nghiệm của bất phương trình log 1 2 2 x + 3 > log 1 2 3 x + 1

Câu 15 :

Mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu x - 2 2 + y + 1 2 + z - 3 2 = 9 tại điểm M 6 ; - 2 ; 3 có phương trình là

Câu 16 :

Cho hàm số y = f x . Hàm số y = f ' x có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số g x = f x - 3 x có bao nhiêu điểm cực trị

Câu 17 :

Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức z, biết 2 - i 1 + i + z ¯ = 4 - 2 i

Câu 18 :

Phương trình z 2 + a z + b = 0 có nghiệm phức z = 1 + i . Tìm a, b

Câu 19 :

Tìm trên Oz điểm M cách đều điểm A 2 ; 3 ; 4 và mặt phẳng P : 2 x + 3 y + z - 17 = 0

Câu 20 :

Nghiệm của bất phương trình 2 x + 2 - x - 3 < 0

Câu 21 :

Gọi V là thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 1 x , y = 0 , x = 1 , x = a a > 1 . Tìm a để V = 2.

Câu 22 :

Cho hình chóp SABC A B = a , B C = a 3 , A B C ^ = 30 ° . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp SABC bằng

Câu 23 :

Cho hình chóp SABCD có đáy ACBD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SB và mặt đáy bằng 60 ° . Tính khoảng cách h từ A tới mặt phẳng (SBC)

Câu 24 :

Cho 0 π 4 cos 2 x - 1 d cos x cos 2 x = a 2 + 2 b a , b . Tính S = a 4 - b 4

Câu 25 :

Cho hàm số f x thỏa mãn 1 2 2 x + 3 f ' x d x = 15 v à 7 . f 2 - 5 . f 1 = 8 . Tính I = 1 2 f x d x

Câu 26 :

Tìm m để hàm số y = x 3 3 - m x 2 + m 2 - m + 1 x + 1 đạt cực tiểu tại x = 3

Câu 27 :

Cho biết 3 số hạng đầu của khai triển x + 1 2 x n có các hệ số là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Tìm số hạng thứ 5 trong khai triển trên.

Câu 28 :

Trong không gian Oxyz , cho A 4 ; 3 ; - 1 và đường thẳng d : x - 1 2 = y 1 = z - 2 2 .Tìm điểm H thuộc đường thẳng d sao cho AH ngắn nhất.

Câu 29 :

Cho hàm số f x = ln 2019 - ln x + 1 x . Tổng f ' 1 + f ' 2 + f ' 3 + . . . + f ' 2019 bằng

Câu 30 :

Gọi S là tập các giá trị nguyên của m để hàm số y = x + 2 m - 3 x - 3 m + 2 đồng biến trên khoảng

- ; - 14 . Tổng các phần tử của S bằng

Câu 31 :

Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn tâm O và O', bán kính đáy bằng r và một hình nón có đỉnh là O đáy là hình tròn tâm O'. Biết diện tích xung quanh của hình nón bằng hai lần diện tích đáy của nó. Tính thể tích V của khối trụ giới hạn bởi hình trụ đã cho.

Câu 32 :

Với giá trị nào của m thì phương trình 9 x - 1 2 - 2 m + 1 . 15 x - 1 2 + 4 m - 2 . 5 2 x - 1 2 = 0

hai nghiệm thực phân biệt

Câu 33 :

Cho hình chóp S.ABC S A m p A B C , S A = 4 a 5 , A B = A C = a , B C = 6 a 5 . Gọi M là trung điểm của BC α là góc giữa hai đường thẳng AC , SM . Tính cos α

Câu 34 :

Cho hàm số y = f x thỏa mãn f ' x + 2 x . f x = e - x 2 , x f 1 = 0 Tính giá trị f 2

Câu 35 :

Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d 1 : x - 3 - 1 = y - 1 2 = z 1 v à d 2 : x = 1 + t y = - 1 - t z = 2 . Mặt phẳng chứa d 2 và song song với d 1 có phương trình

Câu 36 :

Cho tấm tôn hình chữ nhật có kích thước 80 c m x 50 c m . Người ta cắt ở bốn góc của tấm tôn đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x c m rồi gập tấm tôn lại để được một cái thùng không nắp (tham khảo hình vẽ). Tìm để thùng có thể tích lớn nhất.

Câu 37 :

Tìm m để đường thẳng y = m x + 1 - 2 cắt đồ thị hàm số y = x 3 + 3 x 2 - 4 tại ba điểm phân biệt.

Câu 38 :

Một đoàn tàu có 3 toa chở khách đỗ ở sân ga. Biết rằng mỗi toa có ít nhất 4 chỗ trống. Có 4 vị khách từ sân ga lên tàu, họ không quen biết nhau, mỗi người chọn ngẫu nhiêu 1 toa. Tính xác suất P để 1 trong 3 toa đó có 3 trong 4 vị khách nói trên

Câu 39 :

Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : x - 1 1 = y - 1 - 2 = z - 1 2 . Gọi là đường thẳng đi qua điểm A 1 ; 1 ; 1 và có véc tơ chỉ phương u = 3 ; 4 ; 0 . Đường phân giác góc tù tạo bởi d có phương trình là

Câu 40 :

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 3 - 1 và tiếp tuyến của đồ thị này tại điểm - 1 ; - 2

Câu 41 :

Cho hình chóp A.BCD có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của CD . Cắt hình chóp bởi mặt phẳng α song song với AB CD . Tính diện tích S của thiết diện thu được, biết d B ; α = a 2 v à A B = a 2

Câu 42 :

Xét các số phức z thỏa mãn z + 1 + 2 i + z - 2 - 4 i = 13 . Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của z + 1 - i . Tổng m + M bằng

Câu 43 :

Cho hàm số bậc ba y = f x có đồ thị như hình vẽ.

Hỏi đồ thị hàm số y = x + 1 x + 3 x x + 1 x - 1 f x f x - 2 có bao nhiêu tiệm cận đứng

Câu 44 :

Phương trình 4 x - 2 x + 1 + 2 2 x - 1 sin 2 x + y - 1 + 2 = 0 có nghiệm x = a y = b . Tính S = a + b

Câu 45 :

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số gồm sáu chữ số khác nhau và tổng của ba chữ số đầu nhỏ hơn tổng của ba chữ số cuối một đơn vị

Câu 46 :

Cho hàm số y = f x . Hàm số y = f ' x có đồ thị như hình vẽ.

Với giá trị nào của m thì hàm số g x = f x 2 - 2 m có 5 điểm cực trị

Câu 47 :

Cho hàm số y = f x liên tục trên đoạn - 3 ; 5 và có đồ thị như hình vẽ (phần cong của đồ thị là một phần của P : y = a x 2 + b x + c ). Tích phân - 2 3 f x d x bằng

Câu 48 :

Cho khối tứ diện ABCD có A B = x , tất cả các cạnh còn lại bằng 2. Thể tích khối tứ diện đã cho đạt giá trị lớn nhất bằng

Câu 49 :

Biết hàm số f x = a x 3 + b x 2 + c x + d đạt cực trị tại hai điểm x = 1 , x = 3 Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f x = f m có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.

Câu 50 :

Cho hàm số y = f x . Hàm số y = f ' x có đồ thị như hình vẽ.

Bất phương trình f x 64 + x + 3 - 2 x + 1 > m đúng với mọi x 0 ; 1 khi chỉ khi