260 câu trắc nghiệm Đại cương về kim loại cực hay có lời giải (P7)
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho từ từ đến dư dd NaOH loãng vào dd gồm CuCl 2 và AlCl 3 .
(d) Sục khí H 2 S vào dung dịch CuCl 2 .
(b) Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH) 2 vào dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 .
(e) Sục từ từ đến dư khí CO 2 vào dd Ca(OH) 2 .
(c) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH) 4 ] .
(f) Cho dung dịch BaCl 2 vào dung dịch NaHSO 4 .
(g) Đổ dung dịch AlCl 3 vào dung dịch NaAlO 2 .
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi các thí nghiệm kết thúc là
Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO 4 , ZnCl 2 , FeCl 3 , AgNO 3 . Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
Phản ứng không phải phản ứng oxi hóa khử là
Kim loại được con người dùng phổ biến để chế tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khoẻ là
Cho các phát biểu sau :
(1) Tách nước các ancol no đơn chức bậc 1 có số trong H 2 SO 4 (đn) 170 o C luôn thu được anken tương ứng.
(2) Trong công nghiệp người ta điều chế Clo bằng cách điện phân nóng chảy NaCl.
(3) Trong các muối sau FeCl 2 , FeCl 3 , Fe(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 3 , Fe 2 O 3 có 3 chất chỉ thể hiện tính oxi hóa trong các phản ứng hóa học.
(4) Trong các hợp chất thì số oxi hóa của mỗi nguyên tố luôn khác 0.
(5) Trong các hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có C và H có thể có thêm O,N…
(6) Axit HNO 3 có thể hiện tính oxi hóa hoặc khử.
Số phát biểu đúng là :
Kim loại nào sau đây khử được HCl ở nhiệt độ thường ?
Cho các phát biểu sau:
(a). Cho Al tan trong dung dịch NaOH thì Al là chất khử còn NaOH là chất oxi hóa.
(b). Cho Cl 2 đi qua bột Fe (dư) nung nóng thu được muối FeCl 2 .
(c). Các chất béo lỏng có thể làm nhạt màu dung dịch nước Br 2 .
(d). Nước chứa nhiều HCO 3 - là nước cứng tạm thời.
Tổng số phát biểu đúng là:
Cho 4 dung dịch: H 2 SO 4 loãng, AgNO 3 , CuSO 4 , AgF. Chất không tác dụng được với cả 4 dung dịch trên là
Trong số các kim loại : vàng, bạc, đồng, nhôm thì kim loại dẫn điện tốt nhất là :
Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl đậm đặc?
Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng?
Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
Cho các chất sau: NaHCO 3 , Al, (NH 4 ) 2 CO 3 , Al 2 O 3 , ZnO, Sn(OH) 2 , Cr(OH) 3 , Ala, axit glutamic. Số chất có tính lưỡng tính là:
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nung quặng đolomit.
(2) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H 2 SO 4 đặc.
(3) Cho CaOCl 2 vào dung dịch HCl đặc, đun nhẹ.
(4) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH 4 HCO 3 , đun nhẹ.
(5) Cho CuS vào dung dịch HCl loãng.
(6) Cho Si vào dung dịch KOH.
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn Cr?
Thí nghiệm xảy ra phản ứng không sinh ra chất khí là
Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
Cho dãy các c h ất: Ca(HCO 3 ) 2 , N H 4 Cl, (N H 4 ) 2 C O 3 , ZnS O 4 , Al(OH ) 3 , Zn(OH ) 2 , CH 3 COONH 4 . Số c h ấ t t r ong dãy có tính chất lư ỡ ng tính là
Kim loại nào sau đây khi cho vào dung dịch CuSO 4 bị hòa tan hết và phản ứng tạo thành kết tủa gồm 2 chất
Kim loại có tính chất vật lí chung là dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và có ánh kim. Nguyên nhân của những tính chất vật lí chung của kim loại là do trong tinh thể kim loại có