233 Bài trắc nghiệm Hình học Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu có lời giải chi tiết (P4)
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Người ta chế tạo ra một thiết bị hình trụ như hình vẽ bên. Biết hình trụ nhỏ phía trong và hình trụ lớn phía ngoài có chiều cao bằng nhau và có bán kính lần lượt là thỏa mãn . Tỉ số thể tích của phần nằm giữa hai hình trụ và hình trụ nhỏ là
Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O và bán kính R. Trên đường tròn (O) lấy 2 điểm A, B sao cho tam giác OAB vuông. Biết diện tích tam giác SAB bằng , thể tích khối nón đã cho bằng
Thiết diện qua trục của hình nón là tam giác đều có độ dài 2a. Thể tích của khối nón là
Cắt hình nón bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác vuông cân với cạnh huyền bằng . Tính thể tích V của khối nón
Một khối nón có độ dài đường sinh là và bán kính đáy . Khi đó thể tích khối nón là
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có các kích thước AB=2, AD=3, AA’=4 . Gọi (N) là hình nón có đỉnh là tâm mặt (ABB’A’) và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật CDC’D’ . Thể tích của khối nón (N) bằng
Cho khối trụ (T) có đường cao h , bán kính đáy R và h=2R . Một mặt phẳng qua trục cắt khối trụ theo thiết diện là một hình chữ nhật có diện tích bằng . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
Gọi (T) là hình chóp lục giác đều có cạnh bên bằng 9 cm, cạnh đáy bằng 8 cm và (N) là hình nón có đỉnh là đỉnh của (T) và đáy là đường tròn ngoại tiếp đáy của (T) . Thể tích của khối nón (N) (tính bằng ) là
Cho hình nón có bán kính đáy, độ dài đường cao và đường sinh lần lượt lập thành cấp số cộng. Biết diện tích xung quanh của hình nón bằng , thể tích của khối nón bằng
Cho khối nón có bán kính đáy là a và diện tích xung quanh hình nón bằng . Thể tích khối nón đã cho bằng
Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh AB=6, AC=8 và M là trung điểm của cạnh AC. Khi đó thể tích của khối tròn xoay do tam giác BMC quanh cạnh AB là
Cho hình thang ABCD biết hình thang vuông tại A và B với . Quay hình thang và miền trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh BC. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành
Một hình nón có đường sinh bằng 2a . Thiết diện qua trục của nó là một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng . Thể tích của khối nón bằng
Cho khối nón (N) có góc ở đỉnh bằng và diện tích xung quanh bằng . Thể tích của khối nón bằng
Một khối đồ chơi gồm một khối nón (N) xếp chồng lên một khối trụ (T). Khối trụ (T) có bán kính đáy và chiều cao lần lượt là . Khối nón (N) có bán kính đáy và chiều cao lần lượt là thỏa mãn và . Biết rằng thể tích toàn bộ khối đồ chơi bằng . Thể tích khối nón (N) bằng:
Một khối trụ có bán kính đường tròn đáy và chiều cao cùng bằng a thì có thể tích bằng
Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB=4, AC=5 . Tính thể tích của khối nón sinh ra khi tam giác ABC quay xung quanh cạnh AB
Một cái cột có hình dạng như hình dưới đây (gồm 1 khối nón và một khối trụ ghép lại)
Chiều cao đo được ghi trên hình, chu vi đáy là 20cm. Thể tích của cột là
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Hình nón (N) có đỉnh A và đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác BCD . Tính thể tích V của khối nón được tạo nên bởi hình nón (N)
Cho hình trụ có diện tích toàn phần là và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Tính thể tích khối trụ
Cho khối nón đỉnh O, I là tâm đường tròn đáy. Mặt phẳng trung trực của OI chia khối chóp thành hai phần. Tỉ số thể tích của phần chứa đỉnh O và phần không chứa đỉnh O là
Tính thể tích của khối trụ biết bán kính đáy của hình trụ là và thiết diện đi qua trục là một hình vuông
Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng và có chiều cao bằng đường kính đáy. Thể tích khối trụ trương ứng bằng
Một khối trụ có bán kính đáy bằng 2, chiều cao bằng 3. Tính thể tích V của khối trụ
Cho khối nón có bán kính đáy bằng a, góc giữa đường sinh và mặt đáy bằng . Thể tích khối nón đã cho bằng
Cho khối nón có thiết diện qua trục là tam giác cân có một góc và cạnh bên bằng a. Tính thể tích khối nón
Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình nón
Thể tích khối nón tròn xoay có bán kính đáy 3 cm độ dài đường sinh 5 cm là
Cắt mặt xung quanh của một hình trụ dọc theo một đường sinh rồi trải ra trên một mặt phẳng ta được hình vuông có chu vi bằng . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
Một khối trụ có thể tích . Cắt hình trụ này theo đường sinh rồi trải ra trên một mặt phẳng thu được một hình vuông. Diện tích hình vuông này là
Một miếng bìa hình chữ nhật có các kính thước 2a và 4a. Uốn cong tấm bìa theo bề rộng (hình vẽ) để được hình trụ không đáy
Ký hiệu V là thể tích của khối trụ tạo ra. Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy bằng a. Thể tích khối nón là
Tính thể tích V của khối nón có đáy là hình tròn bán kính 3 biết diện tích xung quanh của hình nón là
Một khối trụ có bán kính bằng 2cm và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính thể tích của khối trụ
Một hình thang cân có chiều cao h và độ dài hai đáy là a, b. Tính thể tích vật thể tròn xoay thu được khi quay hình thang này quanh đường trung trực của hai đáy
Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) , tứ giác ABCD là hình thang vuông với cạnh đáy AD, BC . AD=3CB=3a , AB=a , SA=a . Điểm I thỏa mãn , M là trung điểm SD , H là giao điểm của AM và SI . Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SC . Tính thể tích V của khối nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác EFH và đỉnh thuộc mặt phẳng (ABCD)
Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O;R) và (O’;R) . AB là một dây cung của đường tròn (O;R) sao cho tam giác O’AB là tam giác đều và mặt phẳng (O’AB) tạo với mặt phẳng chứa đường tròn (O;R) một góc . Tính theo R thể tích V của khối trụ đã cho
Có một miếng bìa hình chữ nhật ABCD với AB=3 và AD=6. Trên cạnh AD lấy điểm E sao cho AE=2, trên cạnh BC lấy điểm F là trung điểm BC
Cuốn miếng bìa lại sao cho cạnh AB và DC trùng nhau để tạo thành mặt xung quanh của một hình trụ. Khi đó tính thể tích V của tứ diện ABEF.
Cho đường tròn (C) có tâm I, bán kính . Gọi M là điểm nằm ngoài (C) và ; A là điểm thuộc (C) và MA tiếp xúc với (C); H là hình chiếu của A trên đường thẳng IM. Tính theo a thể tích V của khối tròn xoay tạo bởi hình tam giác MAH quay xung quanh trục IM
Hình bên bao gồm hình chữ nhật ABCD và hình thang vuông CDMN. Các điểm B, C, N thẳng hàng, AB=CN=2dm; BC=4dm; MN=3dm. Quay hình bên xung quanh cạnh BN ta được khối tròn xoay có thể tích bằng