229 Bài tập thí nghiệm từ đề thi đại học cực hay có lời giải(P4)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:

Hình vẽ trên minh hoạ cho phản ứng nào sau đây:

Câu 2 :

Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:

- Dung dịch X làm quì tím chuyển màu xanh.

- Dung dịch Y cho phản ứng màu biure với Cu(OH) 2 .

- Dung dịch Z không làm quì tím đổi màu .

- Dung dịch T tạo kết tủa trắng với nước brom .

Dung dịch X, Y, Z, T lần lược là dung dịch:

Câu 3 :

Cho thí nghiệm như hình vẽ:

Thí nghiệm trên dùng để định tính nguyên tố nào có trong glucozơ

Câu 4 :

Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ phòng:

(1) Nhỏ dung dịch Na 2 CO 3 loãng tới dư vào dung dịch Al(NO 3 ) 3 .

(2) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl 3 .

(3) Cho KOH vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 .

(4) Sục khí H 2 S vào dung dịch K 2 Cr 2 O 7 trong môi trường H 2 SO 4 loãng.

(5) Cho CH 2 =CH-CH 3 tác dụng với dung dịch KMnO 4

(6) Sục khí CO 2 dư vào dung dịch C 6 H 5 ONa

(7) Cho dung dịch AgNO 3 tác dụng dung dịch H 3 PO 4

(8) Sục khí CO 2 dư vào dung dịch C 6 H 5 NH 3 Cl

Số thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng có kết tủa là:

Câu 5 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(l) Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch Fe(NO 3 ) 2 .

(2) Cho Ba vào lượng dư dung dịch CuSO 4 .

(3) Điện phân Al 2 O 3 nóng chảy.

(4) Đốt cháy Ag 2 S trong khí oxi dư.

(5) Cho dung dịch NaI vào dung dịch FeCl 3 .

(6) Đun sôi đến cạn dung dịch nước cứng toàn phần.

(7) Dẫn khí amoniac vào ống đựng CrO 3 ở nhiệt độ thường.

(8) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, không có màng ngăn.

(9) Cho bột nhôm vào dung dịch NaNO 3 dư trong NaOH.

(10) Cho KMnO 4 vào dung dịch FeCl 2 dư trong H 2 SO 4 . Số trường hợp luôn tạo ra đơn chất là:

Câu 6 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO 3 .

(2) Cho Fe vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 .

(3) Cho Na vào dung dịch CuSO 4 .

(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.

(5) Điện phân dung dịch KNO 3 với điện cực trơ, có màng ngăn.

(6) Điện phân dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 đến khi catot có khí thoát ra.

(7) Cho Na vào dung dịch MgSO 4 .

(8) Nhiệt phân Hg(NO 3 ) 2 .

(9) Nhiệt phân AgNO 3 .

(10) Dẫn khí H 2 qua Cr 2 O 3 nung ở nhiệt độ cao.

(11) Sục khí H 2 S vào dung dịch AgNO 3 .

(12) Cho Zn dư vào dung dịch CrCl 3 . Số thí nghiệm có tạo thành kim loại là:

Câu 7 :

Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:

Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?

Câu 8 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Đốt dây sắt trong khí clo.

(2) Đốt cháy hỗn hợp sắt và lưu huỳnh (trong điều kiện không có không khí).

(3) Cho sắt (II) oxit vào dung dịch axit sunfuric đặc nóng.

(4) Cho sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat.

(5) Cho đồng vào dung dịch sắt (III) clorua.

(6) Cho oxit sắt từ tác dụng với dung dịch axit clohidric.

Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là

Câu 9 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO 4 .

(b) Dẫn khí CO qua Fe 2 O 3 nung nóng.

(c) Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn.

(d) Đốt bột Fe trong khí oxi.

(e) Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO 3 loãng.

(f) Nung nóng Cu(NO 3 ) 2 .

(g) Cho Fe 3 O 4 vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng.

Số thí nghiệm có xảy ra sự oxi hóa kim loại là

Câu 10 :

Cho hình vẽ của bộ dụng cụ chưng cất thường:

Ý nghĩa các chữ cái trong hình vẽ trên là

Câu 11 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 dư. (b) Sục khí Cl 2 vào dung dịch FeCl 2 .

(c) Dẫn khí H 2 dư qua bột CuO nung nóng. (d) Cho Na vào dung dịch CuSO 4 dư.

(e) Điện phân dung dịch CuSO 4 với điện cực trơ. (g) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ.

Sau khi kết thức các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

Câu 12 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO 3 ) 2 ;

(b) Sục khí CO 2 vào dung dịch Ca(OH) 2 ;

(c) Cho Si vào dung dịch KOH;

(d) Cho P 2 O 5 tác dụng với H 2 O;

(e) Đốt nóng dây Mg trong khí CO 2 ;

(g) Đốt cháy NH 3 trong không khí.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là

Câu 13 :

Tiến hành phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau:

Bước 1: Cho vào bát sứ: 1 gam mỡ lợn và 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.

Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh (quá trình đun, có cho vào hỗn hợp vài giọt nước cất) trong thời gian 8 – 10 phút.

Bước 3: Rót vào hỗn hợp 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ, sau đó để nguội hỗn hơp.

Phát biểu nào sau đây đúng?

Câu 14 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch HCl dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO 2 .

(b) Dẫn khí CO 2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO 2 .

(c) Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 .

(d) Cho dung dịch NH 3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 .

(e) Cho dung dịch AlCl 3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaOH.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là

Câu 15 :

Hình vẽ sau mô tả quá trình dẫn khí vào các dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng:

Ở ống nghiệm nào xảy ra phản ứng tráng bạc?

Câu 16 :

Thí nghiệm nào dưới đây không chứng minh được glucozơ có tính chất của ancol đa chức và tính chất của anđehit?

Câu 17 :

Tiến hành các thí nghiệm sau

(a) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 dư;

(b) Cho dung dịch Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch AgNO 3 ;

(c) Dẫn khí H 2 dư qua ống sứ chứa bột CuO nung nóng;

(d) Cho kim loại K vào lượng dư dung dịch CuSO 4 ;

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

Câu 18 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO 3 ) 3 .

(b) Sục khí CO 2 dư vào dung dịch NaOH.

(c) Cho Na 2 CO 3 dư vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 .

(d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl 3 dư.

(e) Cho NaHCO 3 vào dung dịch CaCl 2 đun nóng.

(g) Cho Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch NaHSO 4 .

Số thí nghiệm có phản ứng hóa học xảy ra là

Câu 19 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Sục CO 2 đến dư vào dung dịch Ba(OH) 2 .

(b) Sục CO 2 đến dư vào dung dịch NaAlO 2 (hay Na[Al(OH) 4 ]).

(c) Cho nước vôi vào dung dịch NaHCO 3 .

(d) Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl 3 .

(e) Đun nóng dung dịch chứa Ca(HCO 3 ) 2 .

(g) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO 4 .

Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là

Câu 20 :

Cho hình vẽ bên mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của etilen. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thí nghiệm đó?

Câu 21 :

Cho các thí nghiệm sau:

(a) Ca(OH) 2 + dung dịch NaHCO 3 (b) FeCl 2 + dung dịch Na 2 S →

(c) Ba(OH) 2 + dung dịch (NH 4 ) 2 SO 4 (d) H 2 S + dung dịch AgNO 3

(e) CO 2 + dung dịch NaAlO 2 (g) NH 3 + dung dịch AlCl 3

Số thí nghiệm thu được kết tủa là

Câu 22 :

Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

Bước 1: Cho vào ống nghiệm: 1 ml dung dịch lòng trắng trứng và 1 ml dung dịch NaOH 30%.

Bước 2: Cho tiếp vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO 4 2%.

Lắc nhẹ ống nghiệm, sau đó để yên khoảng 2 – 3 phút.

Trong các phát biểu sau:

(a) Sau bước 1, hỗn hợp thu được có màu hồng.

(b) Sau bước 2, hỗn hợp xuất hiện chất màu tím.

(c) Thí nghiệm trên chứng minh anbumin có phản ứng màu biure.

(d) Thí nghiệm trên chứng minh anbumin có phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm.

Số phát biểu đúng là

Câu 23 :

Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ bên. Khí A trong bình là

Câu 24 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO 4 .

(b) Dẫn khí CO qua Fe 2 O 3 nung nóng.

(c) Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn.

(d) Đốt bột Fe trong khí oxi.

(e) Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO 3 loãng.

(f) Nung nóng Cu(NO 3 ) 2 .

(g) Cho Fe 3 O 4 vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng.

Số thí nghiệm có xảy ra sự oxi hóa kim loại là

Câu 25 :

Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

Bước 1: Cho vào 3 ống nghiệm, mỗi ống 2-3 giọt etyl axetat, sau đó thêm vào ống nghiệm thứ nhất 3 ml dung dịch H 2 SO 4 1M, ống nghiệm thứ hai 3 ml NaOH 3M, ống nghiệm thứ ba 3 ml nước cất.

Bước 2: Lắc đều, sau đó đun cách thủy 3 ống nghiệm trong nồi nước nóng 75 o C trong 5 phút.

Bước 3: Làm lạnh các ống nghiệm về nhiệt độ thường.

Cho các phát biểu sau:

(a) Sau bước 3, chất lỏng ở ba ống nghiệm đều phân thành hai lớp.

(b) Sau bước 3, chất lỏng ở ba ống nghiệm đều trở thành đồng nhất.

(c) Sau bước 3, có hai ống nghiệm chất lỏng trở thành đồng nhất và ở ống nghiệm còn lại chất lỏng phân thành hai lớp.

(d) Sau bước 1, có hai ống nghiệm chất lỏng phân thành hai lớp và ở ống nghiệm còn lại chất lỏng trở thành đồng nhất.

(e) Sau bước 1, chất lỏng ở cả ba ống nghiệm đều phân thành hai lớp.

(g) Ở bước 2, có một ống nghiệm xảy ra phản ứng thủy phân este.

Số phát biểu đúng là

Câu 26 :

Cho hình vẽ:

Hình vẽ trên mô tả thí nghiệm nào sau đây?

Câu 27 :

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

Các chất X , Y , Z , T lần lượt là

Câu 28 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 dư. (b) Sục khí Cl 2 vào dung dịch FeCl 2 .

(c) Dẫn khí H 2 dư qua bột CuO đun nóng. (d) Cho Na vào dung dịch CuSO 4 dư.

(e) Nhiệt phân AgNO 3 . (g) Đốt FeS 2 trong không khí.

(h) Điện phân dung dịch CuSO 4 với điện cực trơ.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

Câu 29 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl 2 sạch:

Bình (1) đựng dung dịch NaCl, bình (2) đựng dung dịch H 2 SO 4 đặc.

Cho các phát biểu sau:

(a) Có thể thay MnO 2 bằng KMnO 4 và không cần đun nóng.

(b) Có thể đổi vị trí của bình (1) và bình (2) cho nhau.

(c) Bình (2) đóng vai trò giữ khí hơi H 2 O và khí HCl có lẫn trong khí clo.

(d) Bông tẩm dung dịch NaOH có vai trò ngăn cản khí clo thoát ra môi trường.

(e) Có thể thay dung dịch NaCl trong bình (1) bằng chất rắn NaCl.

Số phát biểu đúng là

Câu 30 :

Cho mô hình thí nghiệm sau:

Cho các nhận xét sau:

(a) Thí nghiệm trên nhằm mục đích xác định định tính cacbon và hiđro trong hợp chất hữu cơ.

(b) Bông tẩm CuSO 4 khan nhằm phát hiện sự có mặt của nước trong sản phẩm cháy.

(c) Ống nghiệm được lắp hơi chúi xuống để oxi bên ngoài dễ vào để đốt cháy chất hữu cơ.

(d) Ống nghiệm đựng nước vôi trong để hấp thụ khí CO 2 và khí CO.

(e) Chất để sử dụng để oxi hóa chất hữu cơ trong thí nghiệm trên là CuO.

(g) Có thể sử dụng mô hình trên để xác định nitơ trong hợp chất hữu cơ.

Số phát biểu đúng là