220 Bài tập đồ thị Hóa Học từ đề thi Đại Học cực hay có lời giải (Phần 4)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho từ từ dung dịch Ba(OH) 2 vào dung dịch chứa Al 2 (SO 4 ) 3 và AlCl 3 , khối lượng kết tủa sinh ra phụ thuộc vào số mol Ba(OH) 2 theo đồ thị sau:

Giá trị của x gần với giá trị nào nhất sau đây?

Câu 2 :

Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH) 2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al 2 (SO 4 ) 3 và AlCl 3 . Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) và số mol Ba(OH) 2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của m là

Câu 3 :

Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH) 2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al(NO 3 ) 3 và Al 2 (SO 4 ) 3 . Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH) 2 (x mol) được biểu diễn trong đồ thị bên

Giá trị của m là:

Câu 4 :

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH) 2 vào dung dịch gồm Al 2 (SO 4 ) 3 và AlCl 3 . Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH) 2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên, khối lượng kết tủa cực đại là m gam. Giá trị của m là

Câu 5 :

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH) 2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al 2 (SO 4 ) 3 và Al(NO 3 ) 3 . Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH) 2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của m là

Câu 6 :

Người ta hòa tan hoàn toàn hỗn hợp NaOH và Ba(OH) 2 vào nước dư thu được dung dịch X. Sục khí CO 2 vào dung dịch X. Kết quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của x là

Câu 7 :

Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl dung dịch hỗn hợp gồm x mol Ba(OH) 2 và y mol Ba(AlO 2 ) 2 , kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị bên

Giá trị của x và y lần lượt là

Câu 8 :

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH) 2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al 2 (SO 4 ) 3 và Al(NO 3 ) 3 . Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH) 2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên.

Giá trị của m là

Câu 9 :

Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Al 2 O 3 và Na 2 O vào nước, thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, lượng kết tủa Al(OH) 3 (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch HCl (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị trên. Giá trị của a là

Câu 10 :

Cho từ từ từng giọt dung dịch Ba(OH ) 2 loãng đến dư vào dung dịch chứa a mol Al 2 (SO 4 ) 3 và b mol Na 2 SO 4 . Khối lượng kết tủa (m gam) thu được phụ thuộc vào số mol Ba(OH ) 2 (n mol) được biểu diễn theo đồ thị như hình sau:

Giá trị tỉ lệ a : b tương ứng là

Câu 11 :

Cho dung dịch X gồm Al 2 (SO 4 ) 3 , H 2 SO 4 và HCl. Cho dung dịch NaOH 0,1M vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của V và a lần lượt là

Câu 12 :

Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch X. Sục khí CO 2 vào dung dịch X. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị của m và x lần lượt là

Câu 13 :

Cho từ từ HCl vào dung dịch X chứa a mol Ba(OH) 2 và b mol Ba(AlO 2 ) 2 . Đồ thị biểu diễn số mol Al(OH) 3 theo số mol HCl như sau:

Nếu cho dung dịch X ở trên tác đụng với 700 ml dung dịch H 2 SO 4 1M thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?

Câu 14 :

Hóa tan hoàn toàn a gam Al trong dung dịch Ba(OH) 2 thu được dung dịch X. Nhỏ rất từ từ dung dịch H 2 SO 4 0,5M vào dung dịch X và lắc nhẹ để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc tổng khối lượng kết tủa (m gam) theo thể tích dung dịch H 2 SO 4 (V ml) như sau

Giá trị của a là

Câu 15 :

Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH) 2 đến dư vào dung dịch hỗn hợp Na 2 SO 4 và Al 2 (SO 4 ) 3 ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH) 2 như hình bên. Giá trị của x

Câu 16 :

Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH) 2 0,1M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH) 2 như sau:

Giá trị của V là

Câu 17 :

Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch A chứa Na 2 CO 3 x mol, NaHCO 3 y mol. Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc số mol CO 2 vào số mol HCl như hình bên. Giá trị x , y lần lượt là

Câu 18 :

Tiến hành 2 thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V 1 lít dung dịch Cu(NO 3 ) 2 0,2M.

Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V 2 lít dung dịch AgNO 3 0,1M.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở 2 thí nghiệm đều bằng nhau. Biểu thức liên hệ giữa V 1 V 2

Câu 19 :

Cho m (gam) hỗn hợp K và Ba vào một lượng nước dư thu được dung dịch X và V lít khí (đktc). Sục từ từ đến dư khí CO 2 vào dung dịch X, kêt quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị bên. Khối lượng của K có trong m gam hỗn hợp là

Câu 20 :

Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp chứa AlCl 3 và HCl, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol):

Tỷ số x : a có giá trị bằng

Câu 21 :

Cho dung dịch X chứa AlCl 3 và HCl. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau:

Thí nghiệm 1: Cho phần 1 tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thu được 71,75 gam kết tủa.

Thí nghiệm 2: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào phần 2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của x là

Câu 22 :

Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO 2 ) 2 và b mol Ba(OH) 2 . Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tỉ lệ a : b là

Câu 23 :

Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol HCl và y mol ZlCl 2 , kết quả của thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau:

Tổng (x+y+z)

Câu 24 :

Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch AlCl 3 , kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol).

Giá trị của x là

Câu 25 :

Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl dung dịch hỗn hợp gồm x mol Ba(OH) 2 và y mol Ba(AlO 2 ) 2 , kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị bên. Giá trị của x và y lần lượt là

Câu 26 :

Cho từ từ dung dịch Ba(OH) 2 vào dung dịch chứa Al 2 (SO 4 ) 3 và AlCl 3 , khối lượng kết tủa sinh ra phụ thuộc vào số mol Ba(OH) 2 theo đồ thị sau:

Giá trị của X gần với giá trị nào nhất sau đây?

Câu 27 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí CH 3 NH 2 vào dung dịch CH 3 COOH.

(b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H 2 SO 4 loãng.

(c) Sục khí H 2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.

(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin.

(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic.

(g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:

Câu 28 :

Cho hỗn hợp rắn gồm x mol Na 2 CO 3 , 0,2 mol NaHCO 3 và 0,08 mol NaOH vào nước dư được dung dịch X , sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch HCl vào X . Tiến trình phản ứng được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch E . Cô cạn dung dịch E được hỗn hợp rắn khan R . Nung R đến khối lượng không đổi được m gam rắn khan mới. Giá trị của m là

Câu 29 :

Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al 4 C 3 và CaC 2 . Cho 40,3 gam X vào H 2 O dư, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C 2 H 2 , CH 4 , H 2 ). Đốt cháy Z thu được 20,16 lít khí CO 2 (đktc) và 20,7 gam H 2 O. Nhỏ từ từ V lít dung dịch HCl xM vào Y, được kết quả biểu diễn theo hình vẽ sau. Giá trị của x gần với giá trị nào sau đây?

Câu 30 :

Hỗn hợp X gồm Na, Al, Mg. Tiến hành 3 thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1: Cho m gam X vào nước dư thu được V lít khí.

Thí nghiệm 2: Cho 2m gam X vào dung dịch NaOH dư thu được 3,5V lít khí.

Thí nghiệm 3: Hòa tan 4m gam X vào dung dịch HCl dư thu được 9V lít khí

Các thể tích đều đo ở đktc và coi như Mg không tác dụng với nước và kiềm. Phát biểu nào sau đây là đúng ?