220 Bài tập đồ thị Hóa Học từ đề thi Đại Học cực hay có lời giải (Phần 1)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Sục CO 2 vào dung dịch Ba(OH) 2 thu được kết quả theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol).

Giá trị của x là

Câu 2 :

Hòa tan hoàntoàn m gam hỗn hợp Al và Mg trong V ml dung dịch HNO 3 2,5M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X (không chứa muối amoni) và 0,084 mol hỗn hợp khí gồm N 2 và N 2 O có tỉ khối so với oxi là 31 : 24. Cho từ từ dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X thì lượng kết tủa biến thiên theo đồ thị hình vẽ dưới đây

Giá trị của m va V lần lượt là

Câu 3 :

Cho 27,6 gam hỗn hợp gồm Na, Na 2 O, Ba và BaO vào lượng nước dư, thu được a mol khí H 2 và dung dịch X. Sục khí CO 2 đến dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị. Giá trị của a là.

Câu 4 :

Sục CO 2 vào dung dịch chứa Ca(OH) 2 và NaOH ta thu được kết quả như hình vẽ:

Giá trị của x là:

Câu 5 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X dưới đây

Biết dung dịch có chứa 3,0 gam axit CH 3 COOH với 2,76 gam C 2 H 5 OH, có H 2 SO 4 đặc làm chất xúc tác, thu được 2,2 gam chất lỏng Y. Hiệu suất của phản ứng tạo thành Y là

Câu 6 :

Hòa tan 27,6 gam hỗn hợp gồm Na, Na 2 O, Ba và BaO vào H 2 O dư, thu được dung dịch X và b mol H 2 . Sục từ từ khí CO 2 vào X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của b là

Câu 7 :

Sục CO 2 vào 200 gam dung dịch Ca(OH) 2 , kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Nồng độ % chất tan trong dung dịch sau phản ứng là:

Câu 8 :

Hòa tan 27,6 gam hỗn hợp gồm Na, Na 2 O, Ba và BaO vào H 2 O dư, thu được dung dịch X và b mol H 2 . Sục từ từ khí CO 2 vào X , kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của b là

Câu 9 :

Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH) 2 đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp Na 2 SO 4 và Al 2 (SO 4 ) 3 ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH) 2 như sau:

Câu 10 :

Nh t t ừ d u ng d c h Ba(OH) 2 v à o ố n g n g h i m c h a du ng d c h H 2 SO 4 Al 2 (SO 4 ) 3 . Đ t h b i u d i n s ph t hu ộc khố i l ượ ng k ế t t a t h e o t hể c h du ng d c h Ba(OH) 2 n hư s a u

Giá trị nào sau đây của m max là đúng?

Câu 11 :

Sục từ từ khí CO 2 đến dư vào dung dịch chứa Ca(OH) 2 và NaAlO 2 . Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng theo số mol CO 2 được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ

Giá trị của m và x lần lượt là

Câu 12 :

Cho từ từ dung dịch Ba(OH) 2 đến dư vào dung dịch chứa AlCl 3 (x mol) và Al 2 (SO 4 ) 3 (y mol). Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị của (x + y) là

Câu 13 :

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch X và 3,75 gam khí H 2 . Dẫn từ từ đến dư khí CO 2 vào X . Sự phụ thuộc của số mol kết tủa BaCO 3 vào số mol CO 2 tham gia phản ứng được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của x là

Câu 14 :

Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO 3 ) 2 và NaCl với điện cực trơ thấy thể tích khí thoát ra ở cả 2 điện cực (V lít) và thời gian điện phân (t giây) phụ thuộc nhau như trên đồ thị bên. Nếu điện phân dung dịch trong thời gian 2,5a giây rồi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với lượng Fe dư (NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 ) thì lượng Fe tối đa đã phản ứng là

Câu 15 :

Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO 3 ) 2 và NaCl với điện cực trơ thấy thể tích khí thoát ra ở cả 2 điện cực (V lít) và thời gian điện phân (t giây) phụ thuộc nhau như trên đồ thị.

Nếu điện phân dung dịch trong thời gian 2,5a giây rồi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với lượng Fe dư (NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 ) thì lượng Fe tối đa đã phản ứng có giá trị gần nhất

Câu 16 :

Dung dịch X chứa a mol ZnSO 4 , dung dịch Y chứa b mol AlCl 3 ; dung dịch Z chứa c mol NaOH. Tiến hành hai thí nghiệm sau:

+ Thí nghiệm 1: Cho từ từ dung dịch Z vào dung dịch X .

+ Thí nghiệm 2: Cho từ từ dung dịch Z vào dung dịch Y .

Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tổng khối lượng kết tủa ở hai thí nghiệm khi đều dùng x mol NaOH là m gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 17 :

Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,5 M vào dung dịch chứa x mol NaHCO 3 và y mol BaCl 2 . Đồ thị sau đây biểu diễn sự phụ thuộc giữa số mol kết tủa và thể tích dung dịch Ba(OH) 2 :

Giá trị của x và y tương ứng là

Câu 18 :

Rót từ từ dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp X chứa a mol K 2 CO 3 và 1,25a mol KHCO 3 ta có đồ thị như sau:

Khi số mol HCl là x thì dung dịch chứa 97,02 gam chất tan. Giá trị của a là

Câu 19 :

Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO 3 ) 2 và NaCl với điện cực trơ thấy thể tích khí thoát ra ở cả 2 điện cực (V lít) và thời gian điện phân (t giây) phụ thuộc nhau như trên đồ thị bên. Nếu điện phân dung dịch trong thời gian 2,5a giây rồi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với lượng Fe dư (NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 ) thì lượng Fe tối đa đã phản ứng là

Câu 20 :

Sục CO 2 vào dung dịch Ba(OH) 2 thu được kết quả theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol).

Giá trị của x là

Câu 21 :

Điện phân 200ml dung dịch gồm NaCl, HCl và CuSO4 0,04M (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện 1,93A. Mối liên hệ giữa thời gian điện phân và pH của dung dịch điện phân được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giả thiết thể tích dung dịch không đổi trong suốt quá trình điện phân.

Giá trị của t (giây) trên đồ thị là:

Câu 22 :

Tiến hành 2 thí nghiệm sau:

TN1. Cho từ từ 200ml dung dịch HCl 1M vào 150ml dung dịch Na 2 CO 3 1M thu được V 1 lít khí CO 2

TN2. Cho từ từ 150ml dung dịch Na 2 CO 3 1M vào 200ml dung dịch HCl 1M thu được V 2 lít khí CO 2

Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ của V 1 và V 2

Câu 23 :

Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch có chứa 0,15 mol Na 2 CO 3 và 0,1 mol KHCO 3 . Số mol khí CO 2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn bằng đồ thị bên

Tỷ lệ x : y là

Câu 24 :

Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và CuSO 4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan các khí trong nước và sự bay hơi nước) với cường độ dòng điện không đổi. Kết quả của thí nghiệm ghi ở bảng sau:

Giá trị của t là

Câu 25 :

Cho từ từ dung dịch Ba(OH) 2 đến dư vào dung dịch chứa AlCl 3 x (mol) và Al 2 (SO 4 ) 3 y (mol). Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị của x + y là?

Câu 26 :

Khi nhúng thanh Mg có khối lượng m gam vào dung dịch hỗn hợp X chứa a mol Cu(NO 3 ) 2 và b mol HCl ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng Mg vào thời gian phản ứng được biểu diễn như hình vẽ dưới đây:

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rút thanh Mg ra, thu được NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 .

Tỉ lệ a : b là

Câu 27 :

Cho từ từ dung dịch H 2 SO 4 vào dung dịch có chứa đồng thời b mol KAlO 2 và 2b mol KOH, kết quả thí nghiệm được mô tả bằng đồ thị sau:

Giá trị của a là

Câu 28 :

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X chứa FeCl 3 và AlCl 3 thu được đồ thị sau:

Giá trị n gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 29 :

Dẫn từ từ khí CO 2 vào dung dịch chứa đồng thời Ba(OH) 2 và NaAlO 2 . Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa y (gam) vào thể tích CO 2 tham gia phản ứng (x lít, đktc) được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của m là

Câu 30 :

Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH) 2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al 2 (SO 4 ) 3 và AlCl 3 . Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH) 2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây:

Giá trị của m là