205 Câu trắc nghiệm Amin, Amino axit, Protein có lời giải (P6)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Hỗn hợp M gồm amin X, amino axit Y (X, Y đều no, mạch hở) và peptit Z (mạch hở tạo ra từ các α –amino axit no, mạch hở). Cho 0,2 mol hỗn hợp M tác dụng vừa đủ với 0,9 mol HCl hoặc 0,8 mol NaOH. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M, sau phản ứng hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 150 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm m gam. Giá trị của m gần nhất với?

Câu 2 :

Cho chất hữu cơ sau: H 2 N-CH 2 -CO-NH-C 2 H 4 -CO-NH-CH(NH 2 )CH 2 -CO-NH-CH(CH 2 ) 2 (COOH)-CO-NH-CH 2 -CH(COOH)-CH 3 . Chất hữu cơ trên có mấy liên kết peptit

Câu 3 :

Chọn phát biểu đúng:

Câu 4 :

Thí nghiệm nào sau đây xẩy ra phản ứng oxi hóa khử?

Câu 5 :

Trong các công thức sau: C 5 H 10 N 2 O 3 , C 8 H 14 N 2 O 4 , C 8 H 16 N ­2 O 3 , C 6 H 13 N 3 O 3 , C 4 H 8 N 2 O 3 , C 7 H 12 N 2 O 5 và C 8 H 16 N 3 O 3. Số công thức không thể là đipeptit mạch hở là bao nhiêu? (Biết rằng trong peptit không chứa nhóm chức nào khác ngoài liên kết peptit –CONH–, nhóm –NH 2 và –COOH).

Câu 6 :

Chất X có CTPT C 6 H 10 O 4 tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2, sản phẩm tạo thành gồm 3 chất hữu cơ Y, Z, T có số mol bằng nhau (không có tạp chức), Y tác dụng với Cu(OH) 2 cho dung dịch màu xanh lam, Z tạo CH 4 chỉ bằng một phản ứng. Phát biểu nào sau đây là sai ?

Câu 7 :

Thủy phân hoàn toàn 50,2 gam hỗn hợp gồm tetrapeptit Gly-Gly-Ala-Val và tripeptit Gly-Ala-Ala, thu được hỗn hợp gồm 21,0 gam Glyxin; x gam Alanin và y gam Valin. Tỉ lệ gần nhất của x : y là

Câu 8 :

Dung dịch nào sau đây có phản ứng màu biure ?

Câu 9 :

Chất nào sau đây là amin ?

Câu 10 :

Cho m gam hỗn hợp hai amin đơn chức bậc I có tỷ khối so với hidro là 30, tác dụng hoàn toàn với FeCl 2 thu được kết tủa X. Lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 18 gam chất rắn. Giá trị của m là:

Câu 11 :

Cho 21,55 gam hỗn hợp X gồm H 2 N-CH 2 -COOH và H 2 N-CH 2 -COOC 2 H 5 phản ứng với dung dịch NaOH loãng dư đun nóng thu được 4,6 gam ancol. % theo khối lượng của H 2 N-CH 2 -COOH trong hỗn hợp X là:

Câu 12 :

Cho các phát biểu sau:

(a). CH 2 =CHCOOCH 3 , FeCl 3 , Fe(NO 3 ) 3 đều là các chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

(b). Anilin, phenol đều tác dụng với dung dịch brom và cho kết tủa trắng.

(c). Anđehit fomic, axetilen, glucozơ đều tham gia phản ứng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 .

(d). Các peptit đều tham gia phản ứng với Cu(OH) 2 .

(e). Dung dịch amin bậc I làm quỳ tím ngả thành màu xanh.

(f) Hỗn hợp chứa a mol Cu và 0,8a mol Fe 3 O 4 có thể tan hết trong dung dịch HCl dư (không có mặt của O 2 )

(g) Các nguyên tố thuộc nhóm IA đều là kim loại kiềm.

Số phát biểu đúng là:

Câu 13 :

Chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh?

Câu 14 :

Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom?

Câu 15 :

Cho 20,15 g hỗn hợp X gồm (NH 2 CH 2 COOH và CH 3 CH(NH 2 )COOH) tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của mỗi chất trong X là

Câu 16 :

Thủy phân hoàn toàn 20,3 gam chất hữu cơ có CTPT là C 9 H 17 O 4 N bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được một chất hữu cơ X và m gam ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam Y thu được 17,6 gam CO 2 và 10,8 gam H 2 O. Công thức phân tử của X là:

Câu 17 :

Hỗn hợp E gồm peptit X và peptit Y đều được tạo từ Gly và Val; tổng số nguyên tử oxi trong X và Y là 11. Thủy phân hoàn toàn m gam E bằng dung dịch KOH thu được 51,34 gam hỗn hợp muối. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E ở trên cần dùng 39,312 lít khí O 2 (đktc) thu được 23,58 gam H 2 O. Phần trăm khối lượng của X (M X <M Y ) trong E gần nhất với:

Câu 18 :

Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là ?

Câu 19 :

Hợp chất X có công thức phân tử CH 6 N 2 O 3 , cho 15,04 gam X tác dụng hết với dung dịch chứa 8 gam NaOH. Sau phản ứng thu được khí và dung dịch chứa m gam chất tan. Giá trị của m là?

Câu 20 :

Cho các phát biểu sau :

(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH) 2 tan được trong dung dịch glixerol.

(b) Ở nhiệt độ thường, C 2 H 4 phản ứng được với nước brom.

(c) Đốt cháy hoàn toàn CH 3 COOCH 3 thu được số mol CO 2 bằng số mol H 2 O.

(d) Glyxin (H 2 NCH 2 COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.

Số phát biểu đúng là ?

Câu 21 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng thủy phân (ở điều kiện thích hợp).

(b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.

(c) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.

(d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.

(e) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng.

(f) Đa số amin độc, một số ít không độc.

Số phát biểu đúng là

Câu 22 :

Hỗn hợp E gồm chất X (C 3 H 10 N 2 O 4 , là muối của axit hữu cơ đa chức) và chất Y (C 2 H 7 NO 3 , là muối của một axit vô cơ). Cho một lượng E tác dụng hết với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,16 mol hỗn hợp hai khí có số mol bằng nhau và dung dịch Z . Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

Câu 23 :

X, Y, Z đều là các peptit mạch hở. Nếu đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y hoặc z mol Z thì đều thấy số mol CO 2 lớn hơn số mol H 2 O là 0,075 mol. Mặt khác, cho 96,6 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với số mol như trên tác dụng vừa đủ với 1 mol NaOH thì thu được hai muối của Gly và Val. Phần trăm khối lượng của chất có PTK nhỏ nhất trong E gần nhất với?

Câu 24 :

Chất rắn kết tinh, nhiệt độ nóng chảy cao, dễ tan, là tính chất của chất nào sau đây?

Câu 25 :

Cho dung dịch a ni l in vào dung dịch n ư ớc brom th y x u t h i n k ế t tủa?

Câu 26 :

Protein tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu

Câu 27 :

Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin no, đơn chức, mạch hở X cần 0,1575 mol O 2 . Sản phẩm cháy thu được có chứa 2,43 gam nước. Giá trị của m là?

Câu 28 :

Hòa tan hết 2,94 gam axit glutamic vào 600 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X. Cho NaOH vừa đủ vào X thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là ?

Câu 29 :

Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?

Câu 30 :

Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (M A <M B ; tỉ lệ số mol tương ứng là 2 :3). Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam natri oleat, y gam natri linoleat và z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 18,24 gam brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 73,128 gam CO 2 và 26,784 gam H 2 O. Giá trị của (y + z – x) gần nhất với:

Câu 31 :

Cho x gam hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có CTPT là C 2 H 8 O 3 N 2 và C 3 H 10 O 4 N 2 đều no, hở tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thu được 1,568 lít hỗn hợp Y gồm hai chất khí đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm có tỷ khối so với H 2 bằng 16,5 và dung dịch Z có chứa m gam hỗn hợp 3 muối. Giá trị của m gần nhất với: