200 câu trắc nghiệm Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số nâng cao (P8)
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Cho hàm số y= -x 3 +3mx 2 -3m-1 với m là tham số thực. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị đối xứng với nhau qua đường thẳng d: x+8y-74=0.
Cho hàm số y=x 3 +3x 2 +mx+m-2 với m là tham số thực, có đồ thị là (C) . Tìm tất cả các giá trị của m để (C) có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía đối với trục hoành.
Cho hàm số y= x 3 -3x 2 -mx+2 với m là tham số thực. Tìm giá trị của m để đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo với đường thẳng d ; x+4y-5=0 một góc .
Cho hàm số y= 2x 3 -3( m+ 1) x 2 + 6mx+ m 3 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A; B thỏa mãn AB =
Cho hàm số y= x 3 - 3mx 2 +4m 2 -2 với m là tham số thực . Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A; B sao cho I( 1; 0) là trung điểm của đoạn thẳng AB .
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y= x 3 -3mx 2 +2 có hai điểm cực trị A: B sao cho A: B và M( 1; -2) thẳng hàng.
Cho hàm số y = x 4 - 2(m 2 - m + 1)x 2 + m - 1 với m là tham số thực. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu, đồng thời khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu ngắn nhất.
Cho hàm số y = x 4 - 2mx 2 + 2 với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị A; B; C thỏa mãn OA.OB.OC = 12?
Cho . Tìm m sao cho P đạt giá trị nhỏ nhất .
Xét các số thực a; b thỏa mãn a > b > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất P min của biểu thức
Cho x; y > 0 thỏa mãn log 2 x + log 2 y = log 4 (x + y) Tìm x; y để biểu thức P = x 2 + y 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số có hai tiệm cận ngang.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số có đúng một tiệm cận đứng.
Cho hàm số có đồ thị (C). Gọi M là một điểm bất kì trên (C). Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các đường tiệm cận của (C) tại A và B. Gọi I là giao điểm của các đường tiệm cận của (C). Tính diện tích của tam giác IAB.
Cho hàm số có đồ thị là (C) , đường thẳng d: y = x + m . Với mọi m t a luôn có d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A; B . Gọi k 1 ; k 2 lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với (C) tại A; B . Tìm m để (k 1 + k 2 ) đạt giá trị lớn nhất .
Cho hàm số có đồ thị là (C) . Gọi điểm M(x 0 ; y 0 ) với x 0 > -1 là điểm thuộc (C) biết tiếp tuyến của (C) tại điểm M cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A; B và tam giác OAB có trọng tâm G nằm trên đường thẳng d: 4x+y=0 . Hỏi giá trị của x 0 +2y 0 bằng bao nhiêu?
Cho hàm số có đồ thị là (C) . Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị (C) tại những điểm thuộc đồ thị có khoảng cách đến đường thẳng d 1 : 3x+4y-2=0 bằng 2.
Cho hàm số có đồ th ị (C) . Gọi là tiếp tuyến tại điểm M(x 0 ; y 0) (với x 0 > 0 ) thuộc đồ thị (C) . Để khoảng cách từ tâm đối xứng I của đồ thị (C) đến tiếp tuyến là lớn nhất thì tung độ của điểm M gần giá trị nào nhất?
Cho hàm số có đồ thị (C) . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) tạo với hai đường tiệm cận một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn nhất. Khi đó, khoảng cách từ tâm đối xứng của đồ thị đến bằng?
Cho hàm số có đồ thị (C) . Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận. Tiếp tuyến của (C) cắt 2 tiệm cận tại A và B sao cho chu vi tam giác IAB đạt giá trị nhỏ nhất. Khoảng cách lớn nhất từ gốc tọa độ đến tiếp tuyến gần giá trị nào nhất?