200 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong không gian nâng cao (P4)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : x - 1 1 = y - 2 2 = z - 3 1 và mặt phẳng ( α ) : x + y -z – 2 = 0. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng ( α ) , đồng thời vuông góc và cắt đường thẳng d?

Câu 2 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( α ) : 2x + y -2z – 2 = 0, đường thẳng d : x + 1 1 = y + 2 2 = z + 3 2 và điểm A 1 2 ; 1 ; 1 . Gọi Δ là đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( α ) , song song với d đồng thời các h d một khoảng bằng 3. Đường thẳng Δ cắt mặt phẳng (Oxy) tại điểm B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng.

Câu 3 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) . Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB và M, N lần lượt là trung điểm của SC, SD (tham khảo hình vẽ bên).

Tính côsin của góc giữa hai mặt phẳng (GMN) (ABCD)

Câu 4 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng α x – z – 3 = 0 và điểm M (1; 1; 1). Gọi A là điểm thuộc tia Oz . Gọi B là hình chiếu của A lên ( α ). Biết rằng tam giác MAB cân tại M. Diện tích của tam giác MAB bằng :

Câu 5 :

Trong không gian với hệ toạ đ ộ Oxyz , cho hai điểm A (2; -3; 2), B (3; 5; 4). Tìm toạ độ điểm M trên trục O z sao cho MA 2 + MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất.

Câu 6 :

Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm M (2; 0; 0), N (1; 1; 1). Mặt phẳng (P) thay đổi qua M, N cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại B (0; b; 0), C (0; 0; c) (b, c > 0). Hệ thức nào dưới đây là đúng?

Câu 7 :

Trong không gian tọa đ ộ Oxyz , cho điểm A (0; 0; -2) và đường thẳng : x + 2 2 = y - 2 3 = z + 3 2 . Phương trình mặt cầu tâm A , cắt Δ tại hai điểm B và C sao cho BC = 8 là:

Câu 8 :

Trong không gian tọa đ ộ Oxyz , cho tam giác ABC biết A (1; 0; -1), B (2; 3; -1), C (-2; 1; 1). Phương trình đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC) là:

Câu 9 :

Trong không gian tọa độ Oxyz , cho các điểm A (1; 2; 3), B (2; 1; 0), C (4; 3; -2), D (3; 4; 1), E (1; 1; -1). Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng cách đều 5 điểm trên?

Câu 10 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (2 ; 1 ; 0) và đường thẳng : x - 1 2 = y + 1 1 = z - 1 . Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M , cắt và vuông góc với Δ là:

Câu 11 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x - 1 2 + y + 1 2 + z - 2 2 = 16 và điểm A (1; 2; 3) . Ba mặt phẳng thay đổi đi qua A và đôi một vuông góc với nhau, cắt mặt cầu theo ba đường tròn. Tính tổng diện tích của ba đường tròn tương ứng đó.

Câu 12 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A (2; 1; 3) và mặt phẳng (P): x + my + (2m + 1)z – m – 2 = 0, m là tham số. Gọi H (a; b; c) là hình chiếu vuông góc của điểm A trên (P). Tính a + b khi khoảng cách từ điểm A đến (P) lớn nhất?

Câu 13 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , BC = a 3 , SA = a và SA vuông góc với đáy ABCD . Tính sin α , với α là góc tạo bởi giữa đường thẳng BD và mặt phẳng (SBC)

Câu 14 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A (1; 2; 3) và mặt phẳng (P): 2x + y - 4z + 1 = 0 , đường thẳng d đi qua điểm A , song song với mặt phẳng (P) , đồng thời cắt trục Oz. Viết phương trình tham số của đường thẳng d.

Câu 15 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng Δ đi qua gốc tọa độ O và điểm I (0; 1; 1) . Gọi S là tập hợp các điểm nằm trên mặt phẳng (Oxy), cách đường thẳng Δ một khoảng bằng 6 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi S.

Câu 16 :

Trong không gian với hệ toạ đ ộ Oxyz , cho hai điểm A(2; -3; 2), B (3; 5; 4). Tìm toạ độ điểm M trên trục Oz s a o cho M A 2 + M B 2 đạt giá trị nhỏ nhất.

Câu 17 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng và điểm M(2; -1; 0). Gọ i (S) là mặt cầu có tâm I thuộc đường thẳng d và tiếp xúc với mp (Oxy) tại điểm M . Hỏi có bao nhiêu mặt cầu thỏa mãn?

Câu 18 :

Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;-2; 3). Gọi (S) là mặt cầu chứa A có tâm I thuộc tia Ox và bán kính bằng 7 . Phương trình mặt cầu (S) :

Câu 19 :

Trong không gian Oxyz , cho bốn đường thẳng:

d 1 : x - 3 1 = y + 1 - 2 = z + 1 1 , d 2 : x 1 = y - 2 = z - 1 1 , d 3 : x - 1 2 = y + 1 1 = z - 1 1 , d 4 : x 1 = y - 1 - 1 = z - 1 1

Số đường thẳng trong không gian cắt cả bốn đường thẳng trên là:

Câu 20 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P): 2x-y+z-10 = 0 và đường thẳng . Đường thẳng Δ cắt (P) và d lần lượt tại M và N sao cho A(1;3;2) là trung điểm MN . Tính độ dài đoạn MN .

Câu 21 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1;2;-4) , B(1;-3;1) , C(2;2;3) . Tính đường kính d của mặt cầu (S) đi qua ba điểm trên và có tâm nằm trên mặt phẳng (Oxy) .

Câu 22 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(3;2;1) . Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt các trục tọa độ Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A , B , C không trùng với gốc tọa độ sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng (P).

Câu 23 :

Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằn g a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA BC . Biết góc giữa MN và mặt phẳng (ABC) bằng 60° . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC DM là:

Câu 24 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ΔABC biết A(2;0;0) , B(0;2;0) , C(1;1;3) . Gọi H(x 0 ;y 0 ;z 0 ) là chân đường cao hạ từ đỉnh A xuống BC . Khi đó x 0 + y 0 + z 0 bằng:

Câu 25 :

Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB , AC , AD vuông góc với nhau từng đôi một và AB = 3a , AC = 6a , AD = 4a. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh BC , CD , DB . Tính thể tích khối đa diện AMNP .