200 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong không gian nâng cao (P3)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A (1; 1; 2) , B (-1; 0; 4) , C (0; -1; 3) và điểm M thuộc mặt cầu (S): x 2 + y 2 + (z - 1) 2 = 1 . Khi biểu thức MA 2 + MB 2 + MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất thì độ đài đoạn AM bằng:

Câu 2 :

Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1; 2; 1) , B (2; -1; 3) . Tìm điểm M trên mặt phẳng (Oxy) sao cho M A 2 - 2 M B 2 lớn nhất.

Câu 3 :

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh bên bằng cạnh đáy. Đường thẳng MN (M ∈ A'C, N ∈ BC') là đường vuông góc chung của A'C và BC' . Tỷ số NB/NC' bằng:

Câu 4 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P): 2x + y -2z + m = 0 và mặt cầu (S): x 2 + y 2 + z 2 - 2x + 4y -6z - 2= 0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn (T) có chu vi bằng 4 π √3

Câu 5 :

Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (0; 8; 2), B (9; -7; 23) và mặt cầu (S) có phương trình (S): (x - 5) 2 + ( y + 3 ) 2 + (z - 7) 2 = 72 . Mặt phẳng (P): x + by + cz + d = 0 đi qua điểm A và tiếp xúc với mặt cầu (S) sao cho khoảng cách từ B đến mặt phẳng (P) lớn nhất. Giá trị của b + c + d khi đó là

Câu 6 :

Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai điểm M (1; 2; 1) ; N (-1; 0; -1) . Có bao nhiêu mặt phẳng (P) qua M , N cắt trục Ox , trục Oy lần lượt tại A , B (A B) sao cho AM = √3 BN

Câu 7 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A (-2; 2; -2) ; B(3; -3; 3) . Điểm M trong không gian thỏa mãn MA/MB = 2/3 . Khi đó độ dài OM lớn nhất bằng:

Câu 8 :

Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : x + 1 1 = y + 3 2 = z + 2 2 và điểm A(3;2;0) . Điểm đối xứng của điểm A qua đường thẳng d có tọa độ là:

Câu 9 :

Trong không gian Oxyz cho ba điểm A (1; 2; 3) , B (1; 0; -1) , C (2; -1; 2) . Điểm D thuộc tia Oz sao cho độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh D của tứ diện ABCD bằng 3 30 10 có tọa độ là:

Câu 10 :

Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A (-1; 0; 1) , B (3; 2; 1) , C (5; 3; 7) . Gọi M (a; b; c) là điểm thỏa mãn MA = MB và MB + MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính P = a + b + c

Câu 11 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : x + 1 2 = y 1 = z - 2 1 , m ặt phẳng (P): x + y - 2z + 5 = 0 và A (1; -1; 2) . Đường thẳng Δ cắt d và (P) lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN . Một vectơ chỉ phương của Δ là:

Câu 12 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A (0; 2; 2) , B (2; -2; 0) . Gọi I 1 (1; 1; -1) I 2 (3; 1; 1) là tâm của hai đường tròn nằm trên hai mặt phẳng khác nhau và có chung một dây cung AB . Biết rằng luôn có một mặt cầu (S) đi qua cả hai đường tròn ấy. Tính bán kính R của (S) .

Câu 13 :

Trong không gian Oxyz , cho ba đường thẳng d 1 : x - 3 2 = y + 1 1 = z - 2 - 2 , d 2 : x + 1 3 = y - 2 = z + 4 - 1 d 3 : x + 3 4 = y - 2 - 1 = z 6 . Đường thẳng song song d 3 , cắt d 2 d 1 có phương trình là:

Câu 14 :

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (3; 0; 0), B (1; 2; 1) và C (2; -1; 2). Biết mặt phẳng qua B, C và tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC có một vectơ pháp tuyến là (10; a; b). Tổng a + b là:

Câu 15 :

Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng 1 : x = 1 y = 2 + t z = - t , 2 : x = 4 + t y = 3 - 2 t z = 1 - t . Gọi (S) là mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng Δ 1 Δ 2 . Bán kính mặt cầu (S) .

Câu 16 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M (3; 4; 5) và mặt phẳng (P): x - y + 2z - 3 = 0 . Hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt phẳng (P) là:

Câu 17 :

Cho khối cầu tâm O bán kính 6 cm. Mặt phẳng (P) cách O một khoảng x cắt khối cầu theo một hình tròn (C) . Một khối nón có đỉnh thuộc mặt cầu, đáy là hình tròn (C) . Biết khối nón có thể tích lớn nhất, giá trị của x bằng:

Câu 18 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : x - 2 2 = y - 1 = z 4 và mặt cầu S : x - 1 2 + y - 2 2 + z - 1 2 = 2 . Hai mặt phẳng (P) , (Q) chứa d và tiếp xúc với (S) . Gọi M và N là tiếp điểm. Độ dài đoạn thẳng MN bằng?

Câu 19 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P): 2x + y + 6z -1 = 0 và hai điểm A (1; -1; 0) , B (-1; 0; 1) . Hình chiếu vuông góc của đoạn thẳng AB trên mặt phẳng (P) có độ dài bao nhiêu?

Câu 20 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng (P) chứa điểm M (1; 3; -2) , cắt các tia Ox , Oy , OZ lần lượt tại A , B , C sao cho O A 1 = O B 2 = O C 4

Câu 21 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A (-1; -2; 0) , B (0; -4; 0) , C (0; 0; -3) . Phương trình mặt phẳng (P) nào dưới đây đi qua A , gốc tọa độ O và cách đều hai điểm B và C ?

Câu 22 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho (P): x - 2y + 2z -5 = 0 , A (-3; 0; 1) , B (1; -1; 3) . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A , song song với (P) sao cho khoảng cách từ B đến d là lớn nhất.

Câu 23 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng

Trên đường thẳng d 1 lấy hai điểm A , B thỏa mãn AB = 3 . Trên đường thẳng d 2 lấy hai điểm C , D thỏa mãn CD = 4 . Tính thể tích của tứ diện ABCD .

Câu 24 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, A B C ^ = 60 o . Hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc đoạn BC sao cho BC = 4 BH . Biết SA tạo với đáy một góc 60 0 . Lấy D thuộc tia SB sao cho 2SD = 3SB. Góc giữa hai đường thẳng AD và SC bằng:

Câu 25 :

Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 1; 2) . Mặt phẳng (P) qua M cắt các tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất. Gọi n = ( 1 ; a ; b ) là một véc tơ pháp tuyến của (P) . Tính S = a 3 - 2b