200 Câu trắc nghiệm Điện xoay chiều tuyển chọn cực hay có lời giải chi tiết (P4)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Đặt điện áp xoay chiều u = 10 cos 100 πt + π 4 V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm một tụ điện có dung kháng 30 Ω , điện trở thuần R = 10 Ω và cuộn dây có điện trở thuần 10 Ω có cảm kháng 10 Ω . Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây

Câu 2 :

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω , cuộn cảm thuần có L = 0 , 1 π H , tụ điện có C = 0 , 5 π m F và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là u L = 20 2 cos 100 πt + π 2 V . Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là

Câu 3 :

Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm các phần tử theo đúng thứ tự: điện trở thuần 30 Ω , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,6/ p (H) và tụ điện có điện dung 100 π μ F . Điện áp giữa trên đoạn mạch chỉ gồm cuộn cảm và tụ điện có biểu thức u L C = 160 cos 100 πt - π 3 V (t đo bằng giây). Biểu thức dòng điện qua mạch là

Câu 4 :

Đặt điện áp u = U 0 cos ω t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u 1 , u 2 u 3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là

Câu 5 :

Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần 100 3 Ω , có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung 0 , 00005 π F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U 0 cos 100 πt - π 4 V thì biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch i = 2 cos 100 πt - π 12 A . Xác định L

Câu 6 :

Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos 100 πt V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R = 50 Ω , cuộn cảm thuần L và tụ điện C thì dòng điện qua mạch có biểu thức. Gọi U L U C lần lượt là điện áp hiệu dụng trên L và trên C. Hệ thức đúng là

Câu 7 :

Cho một đoạn mạch RLC không phần nhánh (cuộn dây thuần cảm). Gọi U R , U L , U C lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Biết U R = U L = 0 , 5 U C thì dòng điện qua mạch sẽ:

Câu 8 :

Đặt điện áp 50 V – 50 Hz vào đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở 40 Ω và cuộn dây thuần cảm thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là U L = 30 Ω . Độ tự cảm của cuộn dây là

Câu 9 :

Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC, cuộn dây thuần cảm và Z L = 8 R 3 = 2 Z C . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là 200 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là

Câu 10 :

Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì điện áp hiệu dụng trên R, L và C lần lượt là 60V, 120V và 40V. Thay C bởi tụ điện C’ thì điện áp hiệu dụng trên tụ là 100 V, khi đó, điện áp hiệu dụng trên R là

Câu 11 :

Đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp. Khi điều chỉnh biến trở ở giá trị nào đó thì điện áp hiệu dụng đo được trên biến trở, tụ điện và cuộn cảm lần lượt là 50V, 90V và 40V. Điều chỉnh để giá trị biến trở lớn gấp đôi so với lúc đầu thì điện áp hiệu dụng trên biến trở là

Câu 12 :

Một mạch điện gồm một cuộn dây có điện trở thuần r hệ số tự cảm L nối tiếp với một tụ điện C được mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch đo được I = 0,2 A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, giữa hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ điện có giá trị lần lượt là 120 V, 160 V, 56 V. Điện trở thuần của dây là

Câu 13 :

Điện áp đặt u = U 0 cos ω t + π 4 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuẩn R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = I 0 sin ω t + 5 π 12 A . Tỉ số điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là

Câu 14 :

Đặt một điện áp u = 20 2 cos 100 πt V , (t đo bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp với cuộn dây có hệ số tự cảm L = 0 , 12 π H và điện trở thuần 9 Ω thì điện áp hiệu dụng trên R là 5 5 . Hãy tính điện trở R.

Câu 15 :

Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện C trong mạch xoay chiều có điện áp V thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp u là ϕ 1 và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 30 V. Nếu thay C 1 = 3 C thì dòng điện chậm pha hơn u góc ϕ 2 = 90 0 - ϕ 1 và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuốn dây là 90 V. Tìm U 0

Câu 16 :

Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C (R, L, C khác 0 và hữu hạn). Biên độ của điện áp giữa hai đầu đoạn AB và trên L lần lượt là U 0 U 0 L . Ở thời điểm t điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AB bằng + 0 , 5 U 0 và điện áp tức thời trên L bằng + U 0 L 2 . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

Câu 17 :

Đặt một điện áp xoay chiều u = 200 cos 100 πt + π 3 (V) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung kháng 50 Ω , điện trở thuần 50 Ω và cuộn cảm thuần có cảm kháng 100 Ω . Tính tổng trở của mạch. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm hay trễ pha hơn dòng điện trong mạch bao nhiêu? Viết biểu thức dòng điện trong mạch

Câu 18 :

Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB tần số 50 Hz gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C (R, L, C khác 0 và hữu hạn). Biên độ của điện áp giữa hai đầu đoạn AB và trên L lần lượt là U 0 U 0 L . Ở thời điểm t 1 điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB bằng + 0 , 5 U 0 và sau khoảng thời gian ngắn nhất 1/400 s điện áp tức thời trên L bằng + U 0 L 2 . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

Câu 19 :

Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos 100 πt + π 3 V vào hai đầu đoạn mạch theo đúng thứ tự gồm điện trở thuần R = 50 Ω , tụ điện có điện dung C = 100 π μ F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0 , 5 π H mắc nối tiếp. Tính tổng trở của mạch

Câu 20 :

Đặt điện áp u = 400 cos 100 πt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2 A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400 V; ở thời điểm t + 1 400 s , cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là

Câu 21 :

Một mạch điện xoy chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 15 Ω , cuộn thuần cảm có cảm kháng Z L = 25 Ω và tụ điện có dung kháng Z C = 10 Ω . Nếu dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2 2 cos 100 πt + π 6 A thì biểu thức điện áp giữa hai đầu mạch là

Câu 22 :

Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 15 Ω , cuộn thuần cảm có cảm kháng Z L = 25 Ω và tụ điện có dung kháng Z C = 10 Ω . Nếu dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2 2 cos 100 πt + π 4 A thì biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là

Câu 23 :

Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 15 Ω , cuộn thuần cảm có cảm kháng Z L = 25 Ω và tụ điện có dung kháng Z C = 10 Ω . Nếu dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2 2 cos 100 πt + π 4 A thì biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là

Câu 24 :

Một đoạn mạch điện xoay chiều nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần L có cảm kháng 30 Ω , điện trở R = 30 Ω và tụ điện C có dung kháng 60 Ω . Dòng qua mạch có biểu thức i = 2 cos 100 πt + π 6 e A . Viết biểu thức điện áp giữ hai đầu đoạn mạch chứa LR

Câu 25 :

Mạch điện xoay chiều gồm điện trở 30 Ω , cuộn dây có điện trở thuần 30 Ω và có cảm kháng 40 Ω , tụ điện có dung kháng 10 Ω . Dòng mạch chính có biểu thức i = 2 cos ( 100 πt + π 6 ) A (t đo bằng giây). Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện.

Câu 26 :

Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos 100 πt V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 55 Ω mắc nối tiếp với tụ điện thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là 440 W. Biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch là

Câu 27 :

Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần 100 3 Ω , có độ tự cảm 1 π H nối tiếp với tụ điện có điện dung 50 π μ F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp: u = 200 2 cos 100 πt - π 4 V . Biểu thức điện Áp tức thời trên cuộn dây là

Câu 28 :

Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 π (H) và tụ điện có điện dung 2 . 10 - 4 π F ghép nối tiếp, rồi nối hai đầu đoạn mạch vào nguồn có điện áp u = 100 2 cos 100 πt + π 6 V . Dòng điện qua mạch là

Câu 29 :

Một đoạn mạch gồm cuộn dây có độ tự cảm 0 , 6 π H mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung 1 14 π m F Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức: u = 160 cos 100 πt - π 12 V thì công suất tiêu thụ trong mạch là 80 W. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là

Câu 30 :

Cho đoạn mạch xoay chiều nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần 1 có độ tự cảm L 1 = 0 , 1 π H , điện trở thuần 40 Ω và cuộn cảm thuần 2 có độ tự cảm L 2 = 0 , 3 π H . Điện áp ở hai đầu đoạn mạch u = 160 2 cos 100 πt V . Viết biểu thức dòng điện qua mạch và tính điện áp hiệu dụng U R L 2 trên đoạn mạch chứa R L 2

Câu 31 :

Mạch điện áp xoay chiều AB nối tiếp chỉ gồm các phần tử như điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng 50 Ω . Biết biểu thức điện áp trên đoạn AM và trên đoạn MB lần lượt là: u A M = 80 cos 100 πt - π 4 V u M B = 200 2 cos 100 πt + π 4 V . Tính tổng trở của đoạn MB và độ lệch pha của điện áp trên MB so với dòng điện.

Câu 32 :

Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C = 1 π m F mắc nối tiếp. Nếu biểu thức của điện áp giữa hai bản tụ điện là u c = 50 2 cos 100 πt - 3 π 4 V thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là

Câu 33 :

Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R 1 = 40 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 0 , 25 π m F , đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R 2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là : u A M = 50 2 cos 100 πt - 7 π 12 V u M B = 150 cos 100 πt V . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là

Câu 34 :

Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R 1 = 40 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 0 , 25 π m F , đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R 2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là : u A M = 50 2 cos 100 πt - 7 π 12 V u M B = 150 cos 100 πt V . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là

Câu 35 :

Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở 100 Ω , cuộn cảm thuần có cảm kháng 100 Ω và tụ điện có dung kháng 200 Ω . Biết điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có biểu thức u L = 100 cos 100 πt - π 6 V (t đo bằng giây). Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch AB là

Câu 36 :

Cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 2 π mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Đặt vào 2 đầu mạch một điện áp u = 120 2 cos 100 πt V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i = 0 , 6 2 cos 100 πt - π 6 A . Tìm hiệu điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch X.

Câu 37 :

Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB theo đúng thứ tự gồm điện trở R = 25 3 Ω , cuộn cảm thuần L có cảm kháng 75 Ω và tụ điện C có dung kháng 100 Ω . Biết điện áp tức thời trên đoạn mạch chứa RL có biểu thức u R L = 90 cos 100 πt + π 6 V (t đo bằng giây). Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

Câu 38 :

Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị các phần tử cố định. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi. Khi tần số góc của dòng điện bằng ω 0 thì cảm kháng và dung kháng có giá trị 20 Ω 80 Ω . Để trong mạch xảy ra cộng hưởng, phải thay đổi tần số góc của dòng điện đến giá trị ω bằng

Câu 39 :

Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0 , 6 π H , điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Biết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch lần lượt là:

u = 240 2 cos 100 πt V i = 4 2 cos 100 πt - π 6 A

Câu 40 :

Một cuộn dây có điện trở thuần 100 Ω và có độ tự cảm 1 π H , nối tiếp với tụ điện có điện dung 500 π μ F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều tần số 50 (Hz). Để dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp ta phải ghép nối tiếp với tụ C một tụ C 1 có điện dung là bao nhiêu?

Câu 41 :

Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp hộp kín X. Hộp kín X hoặc là tụ điện hoặc cuộn cảm thuần hoặc điện trở thuần. Biết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch lần lượt là: u = 100 2 cos 100 πt V i = 4 cos 100 πt - π 4 A . Hộp kín X là

Câu 42 :

Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy 4 π 2 f 2 LC = 1 . Khi thay đổi R thì

Câu 43 :

Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, điện trở thuần của mạch R = 50 Ω . Khi xảy ra cộng hưởng ở tần số f 1 thì cường độ dòng điện bằng 1A. Chỉ tăng tần số của mạch điện lên gấp đôi thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 0,8 A. Cảm kháng của cuộn dây khi còn ở tần số f 1

Câu 44 :

Một đoạn mạch chứa hai trong ba phần tử: tụ điện, điện trở thuần, cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua nó lần lượt có biểu thức: u = 60 cos 100 πt - π 2 V , i = 2 sin 100 πt + π 6 A . Hỏi trong đoạn mạch có các phần tử nào? Tính dung kháng, cảm kháng hoặc điện trở tương ứng với mỗi phần tử đó. Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch

Câu 45 :

Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R 1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R 2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ω t (U 0 ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là 85 W. Khi đó L C ω 2 = 1 và độ lệch pha giữa u A M u M B 90 o . Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch MB thì đoạn mạch này tiêu thụ công suất bằng

Câu 46 :

Điện áp ở 2 đầu cuộn dây có dạng u = 100 cos 100 πt V và cường độ dòng điện qua mạch có dạng i = 2 cos 100 πt - π 3 A . Điện trở thuần của cuộn dây là

Câu 47 :

Điện áp ở 2 đầu cuộn dây có dạng u = 100 cos 100 πt V và cường độ dòng điện qua mạch có dạng i = 2 cos 100 πt - π 3 A . Điện trở thuần của cuộn dây là

Câu 48 :

Mạch điện áp xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R = 50 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng 50 Ω , đoạn MB là cuộn dây có điện trở thuần r và có độ tự cảm L. Biết biểu thức điện áp trên đoạn AM và trên đoạn MB lần lượt là: u A M = 80 cos 100 πt V u M B = 200 2 c o s 100 πt + 7 π 12 V . Giá trị của r và cảm kháng Z L lần lượt là

Câu 49 :

Một mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện C nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U 2 co s ω t (V) thì điện áp hai đầu tụ điện C là u c = U 2 cos ω t - π 3 (V). Tỷ số giữa dung kháng và cảm kháng bằng

Câu 50 :

Một đoạn mạch AB gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây. Biết điện áp giữa hai đầu điện trở và hai đầu cuộn dây lần lượt là u R = 120 cos 100 πt V u d = 120 cos 100 πt + π 3 V .

Kết luận nào không đúng