20 Đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải ( đề 12)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 3 x 2 + 2 tại điểm M x 0 ; y 0 có hệ số góc k bằng

Câu 2 :

Cho hàm số y =f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình dưới đây:

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Câu 3 :

Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = 3 x + 1 2 x 1 .

Câu 4 :

Cho hàm số y = a x + b c x + d có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó d < 0 . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng ?

Câu 5 :

Tìm nghiệm của phương trình log 5 x + 2 = 2018 .

Câu 6 :

Giả sử một hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x), trục Ox và hai đường thẳng x=a và x=b (a<b) quay xung quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay đó.

Câu 7 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , số phức z = 7 2 i có điểm biểu diễn là điểm nào dưới đây?

Câu 8 :

Cho hai số phức z 1 = 4 2 i z 2 = 1 + 5 i . Tìm số phức z = z 1 + z 2 .

Câu 9 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x + 2 2 + y 3 2 + z 1 2 = 16 . Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R mặt cầu (S).

Câu 10 :

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , phép đối xứng qua trục Ox biến điểm I 3 ; 7 thành điểm nào dưới đây?

Câu 11 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G 1 , G 2 lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAB SAD . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Câu 12 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC). Mệnh đề nào dưới đây là sai ?

Câu 13 :

Tính đạo hàm của hàm số y = 2 x 1 4 x + 3

Câu 14 :

Tính l = lim x 2 2 x 2 8 3 x 2 6 x

Câu 15 :

Cho cấp số cộng u n có số hạng đầu u 1 = 3 và công sai d = 5 . Viết công thức tính sô hạng tổng quát u n của cấp số cộng đó.

Câu 16 :

Tìm số hạng chính giữa trong khai triển của 5 x + 2 y 4

Câu 17 :

Giải phương trình sin 2 x = 1

Câu 18 :

Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào sai ?

Câu 19 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : x 2 1 = y + 1 2 = z 3 2 . Đường thẳng d không đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?

Câu 20 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 2 ; 1 ; 1 , B 1 ; 2 ; 0 C 3 ; 2 ; 1 . Vecto nào dưới đây là một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)?

Câu 21 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và có S A = a 3 , A B = a , A C = a 2 . Tính bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a.

Câu 22 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=a. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD

Câu 23 :

Cho số phức z = 3 2 i . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức i z ¯ ?

Câu 24 :

Giải phương trình z 2 + 4 z + 9 = 0

Câu 25 :

Biết rằng f x d x = F x + C . Tính I = f 5 x 3 d x .

Câu 26 :

Tính tích phân I = 5 2 3 x x 2 + 4 d x bằng cách đặt t = x 2 + 4 , mệnh đề nào dưới đây đúng ?

Câu 27 :

Bằng cách đặt t = 3 x , bất phương trình 9 x 5.3 x + 1 + 54 0 trở thành bất phương trình nào dưới đây?

Câu 28 :

Cho a, b là các số thực dương và a khác 1, đặt P = log a 2 b 6 + 2 log a b 4 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Câu 29 :

Tìm tập xác định D của hàm số y = 2 x 2 8 2 5

Câu 30 :

Cho hàm số f x = 2 x m x + 1 , với m 2 . Mệnh đề nào dưới đây là sai ?

Câu 31 :

Gọi S là tập hợp các nghiệm thuộc đoạn 0 ; 2 π của phương trình sin 2 x + 3 cos 2 x = 2 . Biết rằng tổng các phần tử thuộc S bằng m π n , trong đó m, n là các số nguyên dương và phân số m n tối giản. Tính T = 22 m + 6 n + 2018 .

Câu 32 :

Đội thanh niên xung kích của một trường trung học phổ thông có 15 học sinh, gồm 4 học sinh khối 10, 6 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 12. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh trong đội xung kích để làm nhiệm vụ trực tuần. Tính xác suất để chọn được 4 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất một học sinh.

Câu 33 :

Cho hàm số f x = x 6 6 x + 5 x 2 2 x + 1 khi x < 1 x 2 + a x + b khi x 1 , trong đó a, b là các số thực thỏa mãn a 2 + a b + b 2 = 148 . Khi hàm số liên tục trên R, hãy tính giá trị của biểu thức T = a 3 + b 3 .

Câu 34 :

Biết rằng đồ thị hàm số f x = x 3 + a x 2 + b x + c nhận điểm I 1 ; 3 làm điểm cực tiểu và cắt đường thẳng y = 6 x + 12 tại điểm có tung độ bằng 24. Tính T = a b 2 + b c 2 + c a 2 .

Câu 35 :

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SCD) bằng a 14 7 và góc giữa đường thẳng SB với mặt đáy bằng 60°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC theo a.

Câu 36 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1 ; 2 ; 3 và hai đường thẳng d 1 : x 2 2 = y + 2 1 = z 3 1 d 2 : x 1 1 = y 1 2 = z + 1 1 .

Gọi Δ là đường thẳng đi qua A, vuông góc với d 1 và cắt d 2 . Đường thẳng Δ không nằm trong mặt phẳng nào dưới đây?

Câu 37 :

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x = 6 x 2 + 13 x + 11 2 x 2 + 5 x + 2 thỏa mãn F 2 = 7 . Giả sử rằng F 1 2 = 5 2 + a ln 2 b ln 5 , trong đó a, b là các số nguyên. Tính trung bình cộng của a b .

Câu 38 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D với A B = A D = 1, C D = 2 . Cạnh bên SD vuông góc với mặt đáy, còn cạnh bên SA tạo với mặt đáy một góc 45°. Gọi E là trung điểm của cạnh CD. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCE.

Câu 39 :

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = 2 m + 3 cắt đồ thị hàm số y = log 5 2 x 7 log 5 x 2 tại hai điểm phân biệt có hoành độ x 1 , x 2 thỏa mãn x 1 x 2 = 625 .

Câu 40 :

Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f x = x 2 + 2 x + 2 m 1 x m đồng biến trên nửa khoảng 2 ; + S = ; a b , trong đó a, b là các số nguyên dương và a b là phân số tối giản. Tính tổng bình phương của a và b.

Câu 41 :

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 3 log 6 x 2 + x x + 4 > 0 .

Câu 42 :

Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = 3 + x 2 e x x e x + 1 , trục hoành và hai đường thẳng x=0, x=1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V = π a + b ln 1 + 1 e , trong đó a, b là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Câu 43 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho H A = 2 H B . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng 60°. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SA và BC theo a.

Câu 44 :

Cho hàm số f x = x 2 2 x 3 e x . Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số F x = a x 2 + b x + c e x trên đoạn 1 ; 0 , biết rằng F ' x = f x , x . Tính T = a m + b M + c

Câu 45 :

Xét các hình chóp S.ABCD thỏa mãn các điều kiện: đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng S B C bằng a. Biết rằng thể tích khối chóp S.ABCD đạt giá trị nhỏ nhất V 0 khi cosin góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng A B C D bằng p q , trong đó p, q là các số nguyên dương và phân số p q là tối giản. Tính T = p + q V 0 .

Câu 46 :

Giả sử đường thẳng y = x + m cắt đồ thị (C) của hàm số y = x 1 1 2 x tại hai điểm phân biệt E và F. Gọi k 1 , k 2 lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với C tại E và F. Tìm giá trị nhỏ nhất minS của biểu thức S = k 1 4 + k 2 4 3 k 1 k 2 .

Câu 47 :

Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r và chiều cao bằng h. Cắt khối trụ bằng mặt phẳng (P) song song với trục và cách trục một khoảng bằng r 2 2 . Mặt phẳng (P) chia khối trụ thành hai phần. Gọi V 1 là thể tích của phần chứa tâm của đường tròn đáy và V 2 thể tích của phần không chứa tâm của đường tròn đáy, tính tỉ số V 1 V 2 .

Câu 48 :

Xét các số phức z thỏa mãn điều kiện z 3 + 4 i + z + 2 i = 5 2 . Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z 4 3 i . Tính tổng bình phương của M m .

Câu 49 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình lăng trụ đứng A B C . A ' B ' C ' A x 0 ; 0 ; 0 , B x 0 ; 0 ; 0 , C 0 ; 1 ; 0 B ' x 0 ; 0 ; y 0 , trong đó x 0 ; y 0 là các số thực dương và thỏa mãn x 0 + y 0 = 4 . Khi khoảng cách giữa hai đường thẳng AC' và B'C lớn nhất thì bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ A B C . A ' B ' C ' bằng bao nhiêu?

Câu 50 :

Xét các tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O;R). Gọi V 1 , V 2 V 3 lần lượt là thể tích của các khối tròn xoay sinh ra khi quay tam giác OCA quanh trung trực của đoạn thẳng CA, quay tam giác OAB quanh trung trực của đoạn thẳng AB và quay tam giác OBC quanh trung trực của đoạn thẳng BC. Tính V 3 theo R khi biểu thức V 1 + V 2 đạt giá trị lớn nhất.