20 Đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải ( đề 10)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho hình thang ABCD A B // C D , A B = 8, C D = 4. Gọi I là giao điểm của hai đường chéo và J là giao điểm của hai cạnh bên. Phép biến hình biến vectơ A B thành vectơ C D là phép vị tự nào sau đây?

Câu 2 :

Một hình chóp cụt có đáy là n giác thì hình chóp đó có số mặt và số cạnh là

Câu 3 :

Cho hình hộp A B C D . A ' B ' C ' D ' . Xác định các điểm M, N tương ứng trên các đoạn AC’ B’D’ sao cho M N // B A ' và tính tỉ số M A M C ' .

Câu 4 :

Cho tứ diện đều ABCD, M là trung điểm BC . Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng AB DM ?

Câu 5 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với A B = a , A D = a 2 . Gọi H là trung điểm của cạnh AB . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa hai mặt phẳng S A C A B C D 60 ° . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CH SD.

Câu 6 :

Phương trình 16 cos x . cos 2 x . cos 4 x . cos 8 x = 1 có tập nghiệm trùng với tập nghiệm phương trình nào sau đây?

Câu 7 :

Cho x , y 0 ; π 2 thỏa mãn cos 2 x + cos 2 y + 2 sin x + y = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P = sin 4 x y + cos 4 y x .

Câu 8 :

Một ban giám khảo gồm 2 giáo viên Văn và 3 giáo viên Toán được chọn từ tổ Văn 5 giáo viên và tổ Toán 6 giáo viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

Câu 9 :

Cho tập hợp các chữ số 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 . Từ chúng có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau, tính tổng của tất cả các số đó?

Câu 10 :

Cho 6 quả cầu giống hệt nhau được đánh số từ 1 đến 6. Lấy ngẫu nhiên ra lần lượt 4 quả xếp thành một dãy. Tìm xác suất để tổng các chữ số là 10 và dãy số khác với dãy 1234.

Câu 11 :

Cho cấp số cộng u n u n và tổng 100 số hạng đầu là 24850. Tính tổng S = 1 u 1 u 2 + 1 u 2 u 3 + ... + 1 u 49 u 50

Câu 12 :

Tính giới hạn lim 1 + 3 + 5 + ... + 2 n + 1 3 n 2 + 4

Câu 13 :

Cho hàm số y = f x cos 2 x với f(x) là hàm số liên tục trên R. Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào xác định f(x) thỏa mãn y ' = 1 x . .

Câu 14 :

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R với bảng xết dấu đào hàm như sau:

Số điểm cực trị của hàm số là

Câu 15 :

Hàm số nào không có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên đoạn 3 ; 1 ?

Câu 16 :

Tìm m để hàm số y = x 2 4 2 x + m đồng biến trên 1 ; + .

Câu 17 :

Hình bên là đồ thị hàm số y = 2 x 3 3 x 2 . Sử dụng đồ thị của hàm số đã cho tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 16 x 3 12 x 2 x 2 + 1 = m x 2 + 1 3 có nghiệm.

Câu 18 :

Đồ thị hàm số y = x 2 + 1 x 2 x 2 có bao nhiêu đường tiệm cận?

Câu 19 :

Hãy xác định các hệ số a, b, c để hàm số y = a x 4 + b x 2 + c có đồ thị như hình vẽ

Câu 20 :

Cho một tấm nhôm hình vuông có cạnh 6 m . Người ta cắt ra một hình thang như hình vẽ. Tìm tổng x+y để diện tích hình thang E F G H đạt giá trị nhỏ nhất.

Câu 21 :

Tập xác định của hàm số y = 2 log 4 x 3

Câu 22 :

Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn 2 x = 3 y = 6 z . Rút gọn P = x y + y z + z x .

Câu 23 :

Cho a = log 2 5 . Ta phân tích được log 4 1000 = m a + n k m , n , k . Tính m 2 + n 2 + k 2 .

Câu 24 :

Phương trình 3 2 x + 1 4.3 x + 1 = 0 có nghiệm x 1 , x 2 với x 1 < x 2 . Chọn phát biểu đúng?

Câu 25 :

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f x = 4 sin x + 6 m + sin x 9 sin x + 4 1 + sin x có giá trị lớn nhất không nhỏ hơn 1 3

Câu 26 :

Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình log 2 3 x 2 log 2 3 x + 1 = m có 3 nghiệm phân biệt?

Câu 27 :

Cho biết sự tăng dân số được tính theo công thức S t = S 0 . e r t trong đó S(0) là dân số của năm lấy làm mốc, S(t) là dân số sau t năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Đầu năm 2010, dân số tỉnh A là 1038229 người, tính đến đầu năm 2015 dân số tỉnh A là 1153600 người. Hỏi nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm giữ nguyên thì đầu năm 2025 dân số tỉnh A khoảng bao nhiêu người?

Câu 28 :

Nếu F(x) là nguyên hàm của hàm số f x = 1 sin 2 x và đồ thị hàm số y = F x đi qua điểm M π 6 ; 0 thì F(x)

Câu 29 :

Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số f x = 4 x 3 1 x 2 + 3 x 5 F 1 + F 2 = 43 . Tính F(2)?

Câu 30 :

Tính tích phân 0 π 3 x cos 2 x d x = a π b . Phần nguyên của tổng a + b là?

Câu 31 :

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;1] và thỏa mãn 0 1 3 f x d x = 1, 1 6 1 2 f 2 x d x = 13 . Tính tích phân I = 0 1 x 2 f x 3 d x .

Câu 32 :

Xét hình phẳng (H)được giới hạn bởi các đường thẳng y = 0, x = 0 và đường y = x + 3 2 . Gọi A 0 ; 9 , B b ; 0 3 < b < 0 . Tìm giá trị của b để đoạn thẳng AB chia (H) thành hai phần có diện tích bằng nhau?

Câu 33 :

Một tàu lữa đang chạy với vận tốc 200 m/s thì người lái tàu đạp phanh. Từ thời điểm đó, tàu chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t = 200 + a t m / s , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh và a là gia tốc. Biết rằng khi đi được 1500 m thì tàu dừng. Gia tốc của tàu bằng bao nhiêu?

Câu 34 :

Phần ảo của số phức z = 2 + i 5

Câu 35 :

Cho số phức z = a + b i thỏa mãn z i 3, z 1 5 . Tính z 1 , z 2 T .

Câu 36 :

Gọi T là tập hợp số phức z thỏa mãn z i 3, z 1 5 . Gọi z 1 , z 2 T lần lượt là các số phức có môđun nhỏ nhất và lớn nhất. Tìm số phức z 1 + 2 z 2 ?

Câu 37 :

Giả sử M,N,P,Q được cho ở hình vẽ bên là điểm biểu diễn của các số phức z 1 , z 2 , z 3 , z 4 , trên mặt phẳng tọa độ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Câu 38 :

Hình lăng trụ có thể có số cạnh nào sau đây?

Câu 39 :

Cho hình hộp chữ nhật A B C D . A ' B ' C ' D ' A B = a , A D = a 2 , A B ' = a 5 . Tính theo a thể tích khối hộp đã cho

Câu 40 :

Cho hình tứ diện ABCD D A = 1, D A A B C , , tam giác ABC đều và có cạnh bằng 1. Trên ba cạnh D A , D B , D C lần lượt lấy M,N,P sao cho D M D A = 1 2 ,3 D N = D B ,4 D P = 3 D C . . Khi đó thể tích khối tứ diện MNPD bằng:

Câu 41 :

Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều, có thể tích V . Để diện tích toàn phần của hình lăng trụ nhỏ nhất thì cạnh đáy của lăng trụ bằng:

Câu 42 :

Một khối nón có độ dài đường sinh là l=13cm và bán kính đáy r=5cm Khi đó thể tích khối nón là

Câu 43 :

Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đó

Câu 44 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với A B = A C = a , cạnh S A = S B = a và có S B C A B C . Tính SC để độ dài bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng a .

Câu 45 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, phương trình mặt phẳng đi qua điểm A 1 ; 2 ; 0 và vec tơ pháp tuyến n = 2 ; 1 ; 3

Câu 46 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d 1 : x = 2 + t y = 1 t z = 2 t d 2 : x = 2 2 t y = 3 z = t . Khoảng cách từ điểm M 2 ; 4 ; 1 đến mặt phẳng cách đều hai đường thẳng d 1 d 2 là:

Câu 47 :

Trong không giang với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x 1 m = y + 2 2 m 1 = z + 3 2 và mặt phẳng P : x + 3 y 2 z + 1 = 0 . Với giá trị nào của m thì đường thẳng d song song với (P)?

Câu 48 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A 3 ; 5 ; 0 và mặt phẳng P : 2 x + 3 y z 7 = 0 . Gọi điểm H a ; b ; c thuộc (P) sao cho A H P . Khi đó a + b + c bằng:

Câu 49 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho các mặt phẳng P : 2 x y z 2 = 0 . Q : x 2 y + z + 2 = 0 ; R : x + y 2 z + 2 = 0, T : x + y + z = 0 . Hỏi có bao nhiêu mặt cầu có tâm thuộc (T) và tiếp xúc với P , Q , R ?

Câu 50 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho các điểm O 0 ; 0 ; 0 , A 1 ; 0 ; 0 , B 0 ; 1 ; 0 , C 0 ; 0 ; 1 . Hỏi có bao nhiêu điểm các đều mặt phẳng O A B , O B C , O C A , A B C ?