186 Bài trắc nghiệm Nguyên hàm, tích phân cực hay có lời giải (P5)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho 1 4 f x d x = 9 . Tính tích phân I = 0 1 f 3 x + 1 d x .

Câu 2 :

Tìm nguyên hàm của hàm số f x = 1 sin 2 x + cos 2 x .

Câu 3 :

Cho tích phân I = 0 1 1 - x 2 d x . Đặt x = sint. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

Câu 4 :

Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 x - 1 2 , trục hoành, đường thẳng x = 2 và đường thẳng x = 3.

Câu 5 :

Một vật chuyển động với vận tốc 10 (m/s) thì tăng tốc với gia tốc a(t) = 3t + t 2 (m/s 2 ). Tính quãng đường vật di chuyển trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.

Câu 6 :

Hàm số F x = e x 2 là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau?

Câu 7 :

Biết a < b < c, a b f x d x = 5 c b f x d x = 3 . Tìm giá trị của I = a c f x d x .

Câu 8 :

Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = x 2 + x; y = 2x.

Câu 9 :

Giả sử hàm số f(x) = (ax 2 + bx + c).e –x là một nguyên hàm của hàm số g(x) = x(1 – x).e –x . Giá trị của biểu thức A = a + 2b + 3c bằng

Câu 10 :

Tính thể tích V của khối tròn xay nhận được khi quay quanh trục Oy hình phẳng giới hạn bởi các đường x = 2 y y 2 + 1 , y = 0, y = 1.

Câu 11 :

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = (x – 1) 2 .

Câu 12 :

Cho F x = - 1 3 x 3 là một nguyên hàm của hàm số f x x . Tìm nguyên hàm của hàm số f'(x)lnx.

Câu 13 :

Biết a < b < c, a c f x d x = 15 b c f x d x = 8 . Tính giá trị của I = a b f x d x .

Câu 14 :

Cho I = 1 2 2 x x 2 - 1 d x u = x 2 – 1. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

Câu 15 :

Tìm nguyên hàm của hàm số f x = e x x .

Câu 16 :

Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = cosx, y = 0, x = 0, x = π quay quanh trục Ox.

Câu 17 :

Biết a < b < c, a b f x d x = 8 , b c f x d x = 2 . Tính giá trị của I = a c f x d x .

Câu 18 :

Tìm số nguyên dương k nhỏ nhất thỏa mãn 0 1 d x 2 x + k 0 .

Câu 19 :

Tìm nguyên hàm F(x) của f x = 1 sin 2 x + 2 x , biết thì nguyên hàm có giá trị là –1

Câu 20 :

Cho hình phẳng (D) giới hạn bởi đường cong y = x 2 + 1 , trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) xung quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu

Câu 21 :

Cho - π π cos 2 x 1 - 3 - x d x = m . Tính gía trị của I = - π π cos 2 x 1 + 3 x d x .

Câu 22 :

Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = –1, x = 1. Biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x - 1 x 1 là một hình vuông cạnh 2 1 - x 2 .

Câu 23 :

Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 160 – 10t (m/s). Tính quãng đường S mà vật di chuyển được trong khoảng thời gian từ điểm t = 0 (s) đến thời điểm vật dừng lại

Câu 24 :

Tìm nguyên hàm của hàm số f x = 2 x 4 + 3 x 2

Câu 25 :

Tìm nguyên hàm F(x) của f(x) = cosx + sinx biết F(0) = 1.

Câu 26 :

Cho I = 0 1 d x 2 x + m , m > 0 . Tìm các giá trị của tham số m để I 1 .

Câu 27 :

Tính thể tích V của vật tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x 2 , y = x 3 xung quanh trục Ox

Câu 28 :

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = x 3 – 2x 2 + 3 thỏa mãn F(1) = 3. Khi đó F(x) bằng

Câu 29 :

Một vật chuyển động với vận tốc v(t) = 1 – 2sin2t (m/s) . Tính quãng đường S (mét) mà vật di chuyển trong khoảng thời gian từ thời điểm t = 0s đến t = 3 π 4 s .

Câu 30 :

Một vật chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc được tính theo thời gian t là a(t) = 3t + t 2 . Quãng đường vật đi được trong khoảng 10s kể từ khi bắt đầu tăng tốc là