151 Bài tập Đồ thị Hóa Học cực hay có đáp án (P5)
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH) 2 vào ống nghiệm chứa dung dịch H 2 SO 4 và Al 2 (SO 4 ) 3 . Đồ thị biểu diễn sư phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH) 2 như sau: Giá trị nào của m max là đúng?
Nhỏ rất từ từ dung dịch Ba(OH) 2 1M vào dung dịch X chứa đồng thời Al 2 (SO 4 ) 3 , K 2 SO 4 và lắc nhẹ để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc tổng khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH) 2 1M như sau:
Giá trị của x là :
Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Al 2 O 3 và K 2 O trong nước dư thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí (đktc). Nhỏ từ từ dung dịch HCL vào Y thấy lượng kết tủa biến thiên theo đồ thị.
Giá trị của m là:
Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol Al 2 (SO 4 ) 3 và y mol H 2 SO 4 , kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Giá trị của x + y là?
Cho từ từ dung dịch Ba(OH) 2 đến dư vào dung dịch chứa A l Cl 3X (mol/1) và Al 2 (SO 4 ) 3 y (mol/1). Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị của x + y là?
Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho a gam bột nhôm vào dung dịch H 2 SO 4 (loãng, dư) thu được V 1 lít khí không màu.
Thí nghiệm 2: Cho a gam bột nhôm vào dung dịch KOH (dư), thu được V 2 lít khí không màu.
Thí nghiệm 3: Cho a gam bột nhôm vào dung dịch HNO 3 (loãng, dư) thu được V 3 lít khí (hóa nâu trong không khí, sản phẩm khử duy nhất của N +5 )
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích các khí đo ở cùng đktc. So sánh nào sau đây đúng?
Cho từ từ dung dịch H 2 SO 4 0,1M vào 300ml dung dịch Ba(AlO 2 ) 2 x mol/lít. Khối lượng kết tủa (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch H 2 SO 4 (V ml) theo đồ thị sau:
Giá trị của x là:
Sục khí CO 2 vào dung dịch chưa a mol NaOH và b mol Ca(OH) 2. Khối lượng kết tủa phục thuộc vào số mol CO 2 theo đồ thị sau
Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là
Hòa tan hoàn toàn 6,43 gam hỗn họp X gồm Al, K và K20 vào nước (dư), thu được dung dịch Y trong suốt và thoát ra 2,576 lít H 2 (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl 0,2M vào Y, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau.
Giá trị của a là
Cho từ từ dung dịch Ba(OH) 2 0,1M vào 200ml dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 x mol/lit. Khối lượng kết tủa (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch Ba(OH) 2 (V lít) theo đồ thị sau:
Giá trị của x là
Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa a mol Al 2 (SO 4 ) 3 và b mol KHSO 4 , phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau.
Tỉ lệ a:b là
Cho từ từ a mol Ba vào m gam dung dịch A1 2 (SO 4 ) 3 19%. Khối lượng dung dịch sau phản ứng phụ thuộc vào số mol Ba theo đồ thị sau:
Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
Sục khí CO 2 vào dung dịch chứa V ml dung dịch Ba(OH) 2 0,06 M. Khối lượng kết tủa phụ thuộc vào số mol CO 2 theo đồ thị sau:
Giá trị của V là
Có 3 dung dịch riêng biệt: H 2 SO 4 1M; KNO 3 1M; HNO 3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3). Tiến hành các thí nghiệm sau:
Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V 1 lít khí NO.
Trọn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được 2V 1 lít khí NO.
Trộn 5 ml dung dịch (2) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V 2 lít khí NO.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. So sánh nào sau đây đúng?
Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa a mol HCl và b mol CrCl 3 , phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau.
Tỉ lệ a : b là
Hòa tan hoàn toàn 24 ,69 gam hỗn hợp X gồm Ba, Al và Al 2 O 3 vào nước (dư), thu được dung dịch Y trong suốt và thoát ra 4,704 lít H 2 (đktc). Cho từ từ dung dịch H 2 SO 4 1M vào Y, khối lượng kết tủa (m gam) phụ thuộc vào thê tích dung dịch H 2 SO 4 (V ml) theo đồ thị sau:
Phần trăm khối lượng của đơn chất Al trong X là
Cho 125 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,04M vào dung dịch chứa KHCO 3 và Na 2 CO 3 . Sau phản ứng, lọc tách kết tủa, thu được dung dịch X chứa m gam chất tan. Cho từ từ dung dịch HCl 0,1M vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau.
Giá trị của m là
Hòa tan hoàn toàn 6,85 gam hỗn hợp Y gồm Al và Al 2 O 3 vào dung dịch H 2 SO 4 (loãng, dư), thu được dung dịch X và thoát ra a mol khí H 2 . Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau.
Cho X phản ứng với dung dịch Ba(OH) 2 , khối lượng kết tủa lớn nhất thu được là
Sục khí CO 2 vào 500 ml dung dịch X chứa KOH và Ca(OH) 2 . Khối lượng kết tủa phụ thuộc vào số mol CO 2 theo đồ thị sau:
Dung dịch X có pH là
Cho từ từ dung dịch Ba(OH) 2 0,5M vào dung dịch hỗn hợp Al 2 (SO 4 ) 3 và HCl. Khối lượng kết tủa (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch Ba(OH) 2 (V ml) theo đồ thị sau:
Giá trị của a là
Cho từ từ 4a mol FeCl 2 vào 800 ml dung dịch X chứa AgNO 3 (dư) và HNO 3 . Mối quan hệ giữa khối lượng kết tủa thu được và số mol FeCl 2 phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 . Nồng độ mol của HNO 3 trong dung dịch X là
Nhiệt phân hoàn toàn 27,09 gam hỗn hợp BaCO 3 và Al(OH) 3 đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp X,. Hòa tan hoàn toàn X vào lượng nước dư, thu được dung dịch Y trong suốt. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị của a là
Sục khí CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Ba(OH) 2 . Khối lượng kết tủa phụ thuộc vào số mol CO 2 theo đồ thị sau
Tỉ lệ a:b là:
Cho từ từ dung dịch H 2 SO 4 0,2M vào dung dịch chứa Ba(AlO 2 ) 0,1M và Ba(OH) 2 0,2M. Khối lượng kết tủa (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch H 2 SO 4 (V ml) theo đồ thị sau:
Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa a mol NaHCO 3 và b mol Na 2 CO 3 , phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau.
Tỉ lệ a : b là
Tiến hành điện phân dung dịch chứa a mol CuSO 4 và b mol NaCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước). Gọi V là tổng thể tích khí (đktc) thoát ra ở cả hai điện cực. Quá trình điện phân được mô tả theo đồ thị sau:
Tỉ lệ a : b là: