150 câu trắc nghiệm Este - Lipit cơ bản (P3)
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Công thức tổng quát của este được tạo thành từ axit không no có 1 n ối đôi, đơn chức và ancol no, đơn chức là
Trong phân tử este no, đơn chức có số liên kết pi là:
CTPT của este X mạch hở là C 4 H 6 O 2 . X thuộc loại este:
Phát biểu nào dưới đây đúng
Este X có các đặc điểm sau :
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO 2 và H 2 O có số mol bằng nhau;
- Thuỷ phân X trong môi trường a xit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu etylic. Công thức cấu tạo của X là:
Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo este mạch hở có CTPT là C 5 H 8 O 2 khi thủy phân tạo ra một a xit và một anđehit là
Cho các cặp chất: (1) CH 3 COOH và C 2 H 5 CHO; (2) C 6 H 5 OH và CH 3 COOH; (3) C 6 H 5 OH và (CH 3 CO) 2 O; (4) CH 3 COOH và C 2 H 5 OH; (5) CH 3 COOH và CH º CH; (6) C 6 H 5 COOH và C 2 H 5 OH. Những cặp chất nào tham gia phản ứng este hoá ?
Biện pháp nào dưới đây được dùng để nâng cao hiệu suất phản ứng este hoá
Chất X có CTPT là C 4 H 8 O 2 . X tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có công thức C 2 H 3 O 2 Na. CTCT thu gọn của X là
Cho các đồng phân mạch hở có CTPT là C 2 H 4 O 2 tác dụng với : dd NaOH, Na , dd AgNO 3 /NH 3 thì số phản ứng xảy ra là
Sắp xếp theo chiều tăng nhiệt độ sôi của các chất sau đây:
Axit nào sau đây là axit béo?
Công thức phân tử của tristearin là
Dãy các axít béo là
Công thức phân tử của axit linoleic là?
Công thức phân tử của triolein là:
Đun nóng glixerol với axit cacboxylic RCOOH trong H 2 SO 4 đặc làm xúc tác thu được este X. Công thức cấu tạo của X là:
(a) (RCOO) 3 C 3 H 5 ; (b) (RCOO) 2 C 3 H 5 (OH);
(c) (HO) 2 C 3 H 5 OOCR; (d) (ROOC) 2 C 3 H 5 (OH);
(e) C 3 H 5 (COOR) 3 .
Số công thức đúng là:
Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa hai chất nào sau đây cho este có mùi hoa nhài?
Este nào sau đây có mùi chuối chín?