150 câu trắc nghiệm Crom - Sắt - Đồng cơ bản (P2)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Các đồ vật bằng bạc để trong không khí lâu ngày bị xám đen do bạc phản ứng với các chất có trong không khí là

Câu 2 :

Cách đây hơn hai ngàn năm, người Trung Hoa đã biết dùng sắt để chế la bàn và đến ngày nay loại la bàn đó vẫn còn được sử dụng. Nhờ tính chất vật lí nào mà sắt có ứng dụng đó ?

Câu 3 :

Cho hỗn hợp X gồm Fe 2 O 3 , ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa:

Câu 4 :

Do Ni rất cứng nên ứng dụng quan trọng nhất của Ni là?

Câu 5 :

Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là:

Câu 6 :

Phát biểu nào cho dưới đây là không đúng?

Câu 7 :

Cho Fe vào dung dịch gồm Cu(NO 3 ) 2 và AgNO 3 , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (gồm 2 muối) và chất rắn Y (gồm 2 kim loại). Bỏ qua sự thủy phân của các muối. Hai muối trong X là:

Câu 8 :

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch FeSO 4 đã được axit hóa bằng H 2 SO 4 vào dung dịch KMnO 4 . Hiện tượng quan sát được là

Câu 9 :

Nung FeCO 3 trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn X. X là:

Câu 10 :

Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép bằng phương pháp điện hóa người ta dùng kim loại nào ?

Câu 11 :

X là một hợp chất của Zn thường được dùng trong y học, với tác dụng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa,.... Chất X là

Câu 12 :

Thêm bột sắt (dư) vào các dung dịch riêng biệt sau: FeCl 3 , AlCl 3 , CuSO 4 , Pb(NO 3 ) 2 , NaCl, HCl, HNO 3 (loãng), H 2 SO 4 (đặc nóng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp phản ứng tạo ra muối Fe(II) là

Câu 13 :

Cho các ion kim loại: Zn 2+ , Sn 2+ , Ni 2+ , Fe 2+ , Pb 2+ . Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là

Câu 14 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Các kim loại kiềm đều tan tốt trong nước.

(b) Các kim loại Mg, Fe, K và Al chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag + trong dung dịch thành Ag.

(d) Khi cho Mg vào dung dịch FeCl 3 dư thu được kim loại Fe.

Số phát biểu đúng là:

Câu 15 :

Tôn lợp nhà thường là hợp kim nào dưới đây ?

Câu 16 :

Cho hỗn hợp gồm a mol FeS 2 và b mol Cu 2 S tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO 3 thì thu được dung dịch A (chứa 2 muối sunfat) và 0,8 mol khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Tìm a và b là

Câu 17 :

Các số oxi hoá có thể có của bạc trong hợp chất là

Câu 18 :

Cho các phản ứng:

(1) Fe 3 O 4 + 4H 2 SO 4(loãng) → FeSO 4 + Fe 2 (SO 4 ) 3 + 4H 2 O

(2) Fe + H 2 O t > 570 o C FeO + H 2

(3) Fe(NO 3 ) 2 + HCl → FeCl 3 + NO + H 2 O

(4) FeS + H 2 SO 4(đặc nóng) → Fe 2 (SO 4 ) 3 + H 2 S + H 2 O

Có bao nhiêu phản ứng viết đúng ?

Câu 19 :

Cho một miếng Fe vào cốc đựng H 2 SO 4 loãng. Bọt khí H 2 sẽ bay ra nhanh hơn khi thêm vào cốc trên dung dịch nào trong các dung dịch sau:

Câu 20 :

Cho sơ đồ chuyển hóa quặng đồng thành đồng:

CuFeS 2 + O 2 , t o X + O 2 , t o Y + X , t o Cu.

Hai chất X, Y lần lượt là:

Câu 21 :

Sắt tây thường được dùng làm vỏ đồ hộp đựng thực phẩm. Hãy cho biết sắt tây là sắt được phủ bởi kim loại nào ?

Câu 22 :

Hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ một ít dung dịch KMnO 4 vào dung dịch có chứa FeSO 4 và H 2 SO 4 ?

Câu 23 :

Chất rắn X tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được dung dịch Y chỉ chứa 1 muối, axit dư và sinh ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Dãy các chất nào sau đây phù hợp với X

Câu 24 :

Vàng bị hoà tan trong nước cường toan tạo thành

Câu 25 :

Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl 3 , (2) FeCl 2 , (3) H 2 SO 4 , (4) HNO 3 , (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO 3 . Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là:

Câu 26 :

Kim loại nào sau đây có tác dụng hấp thụ tia gama, ngăn cản chất phóng xạ ?

Câu 27 :

Nung Fe(NO 3 ) 2 trong bình kín, không có không khí, thu được sản phẩm gồm

Câu 28 :

Cho Fe dư tác dụng với dung dịch HNO 3 sau phản ứng dung dịch thu được chứa những chất tan nào ?

Câu 29 :

Cho biết số hiệu nguyên tử của Ag là 47. Cho biết vị trí của Ag trong bảng tuần hoàn:

Câu 30 :

Cấu hình nào sau đây là cấu hình thu gọn của nguyên tử nguyên tố sắt (Z = 26) ?