15 Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học chuẩn cấu trúc của bộ giáo dục (Đề số 10)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Hợp chất nào sau đây mà trong phân tử c ó liên kết ion?

Câu 2 :

Phát biểu sai là?

Câu 3 :

Trong dung dịch, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với Cu ( OH ) 2 ở nhiệt độ thường là

Câu 4 :

Hỗn hợp X gồm valin và glyxylalanin. Cho a mol X vào 100 ml dung dịch H 2 SO 4 0,5M (loãng), thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đ với 100 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1,75M đun nóng, thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối. Giá trị của a là

Câu 5 :

Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học ở điều kiện thường?

Câu 6 :

Cho cân bằng hóa học (trong bình kín có dung tích không đổi):

N 2 O 4 ( K ) 2 NO 2 ( K ) ; H > 0

(không màu)(màu nâu đỏ)

Nhận xét nào sau đây là sai ?

Câu 7 :

Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M gồm este đơn chức X và hiđroc a cbon không no Y (phân tử Y nhiều hơn phân tử X một nguyên tử c a cbon), thu đ ược 0,65 CO 2 mol và 0,4 mol H 2 O Phần trăm khối lượng của Y trong M là

Câu 8 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(I). Sục khí SO 2 vào dung dịch

(II). Sục khí Cl 2 vào dung dịch NaOH.

(III). Cho dung dịch HCl vào dung dịch Na 2 CO 3

(IV). Cho Fe 2 O 3 vào dung dịch HNO 3 loãng.

(V). Cho kim loại Mg vào dung dịch H 2 SO 4 loãng.

Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là

Câu 9 :

Một dung dịch chứa các ion: x mol Mg 2 + , y mol K + , z mol Cl - và t mol SO 4 2 - Biểu thức liên hệ giữa x, y, z, t là

Câu 10 :

Cho sơ đồ phản ứng: Protein + HBr X t p + NaOH Y t o + CuO Z

Trong đó X, Y, Z đều là các sản phẩm chính. Công thức của X, Y, Z lần lượt là

Câu 11 :

Cho các phát biểu sau:

(I). Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực.

(II). Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.

(III). Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.

(IV). Tristearin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của triolein.

Số phát biểu đúng

Câu 12 :

Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường

Câu 13 :

Cho dãy các chất: CH 3 CHO , HCOOH , C 2 H 5 OH , CH 3 COCH 3 số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là

Câu 14 :

Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch K 2 Cr 2 O 7 thì dung dịch trong ống nghiệm

Câu 15 :

Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH 3 COOH , C 6 H 5 COOH (axit benzoic), C 2 H 5 COOH , HCOOH và giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau:

Chất

X

Y

Z

T

Nhiệt độ sôi

100,5

118,2

249,0

141,0

Nhận xét nào sau đây là đúng?

Câu 16 :

Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H 2 SO 4 loãng, đun nóng?

Câu 17 :

Một loại phân supephotphat kép có chứa 75% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là

Câu 18 :

Cho các sơ đồ chuyển hóa sau :

X 1500 O C Y HgSO 4 , H 2 SO 4 + H 2 O Z + O 2 T ;

Y Pb / PbCO 3 + H 2 , t o P + KMnO 4 Q H 2 SO 4 , t o + T E

Biết phân tử E chỉ chứa một loại nhóm chức. Phân tử khối của E là:

Câu 19 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?

Câu 20 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1). Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO 3

(2). Cho dung dịch Na 2 SO 4 vào dung dịch BaCl 2

(3). Sục khí NH 3 tới dư vào dung dịch AlCl 3

(4). Cho dung dịch Na 2 CO 3 vào dung dịch CaCl 2

(5). Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl 3

Sau khi các phản ứng x y ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa

Câu 21 :

Đốt cháy hoàn toàn 15,48 gam hỗn hợp gồm glucoz ơ , saccaroz ơ và xenluloz ơ cần dùng 0 , 54 mol O 2 , sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca ( OH ) 2 dư thu được dung dịch có khối lượng giảm m gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của m là

Câu 22 :

Cho các phát biểu sau:

1. Thành phần chính của supephotphat đơn là Ca ( H 2 PO 4 ) 2

2. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo % về khối lượng của K 2 O ứng với kali trong phân .

3. Một trong những nguyên liệu quan trọng để sản xuất phân lân nhân tạo hiện nay là H 2 SO 4 .

4. Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo % về khối lượng của nitơ trong phân .

5. Phân bón amophot là hỗn hợp muối NH 4 H 2 PO 4 ( NH 4 ) 2 HPO 4 .

6. Phân bón nitro photka là phân hỗn hợp .

7. Phân lân nung chảy th ích hợp cho đất chua .

8. Chỉ bón phân đạm amoni cho các loại đất ít chua hoặc đã được khử chua trước bằng vôi .

9. Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K 2 SiO 3 .

10. Có thể dùng phân lân tự nhiên bón cho một số loại cây trồng .

Số phát biểu đúng là:

Câu 23 :

Hỗn hợp X chứa hai ancol no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng liên tiếp. Y là axit không no có một liên kết C=C trong phân tử, đơn chức, mạch hở. Trộn X và Y với tỉ lệ khối lượng tương ứng là 19: 108 thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 0,465 mol O 2 thu được 0,43 mol CO 2 . Nếu este hóa (H=100%) hỗn hợp Z thì khối lượng este thu được gần nhất với

Câu 24 :

Tiến hành các thí ngh i ệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:

- Dung dịch X làm quì tím chuyển màu xanh .

- Dung dịch Y cho phản ứng màu biure với Cu ( OH ) 2 .

- Dung dịch Z không làm quì tím đổi màu .

- Dung dịch T tạo kết tủa trắng với nước brom .

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là dung dịch:

Câu 25 :

Cho sơ đ phản ứng:

( 1 ) X ( C 5 H 8 O 2 ) + NaOH X 1 ( muối ) + X 2

( 2 ) Y ( C 5 H 8 O 2 ) + NaOH Y 1 ( muối ) + Y 2

Biết X 1 Y 1 có cùng số nguyên tử cacbon; X 1 có phản ứng với nước brom, còn thì không. Tính chất hóa học nào giống nhau giữa X 2 Y 2 ?

Câu 26 :

Hòa tan Fe 3 O 4 vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: MnO 2 , Cl 2 , KOH , Na 2 CO 3 , CuSO 4 , HNO 3 , Fe , NaNO 3 . Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là:

Câu 27 :

Hỗn hợp rắn A gồm Mg, Al và Cu. Đốt cháy m gam rắn A cần dùng 2,24 lít (đktc) hỗn hợp gồm O 2 O 3 có tỉ khối so với He bằng 9,6 thu được hỗn hợp rắn B gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn B cần dùng 200 ml dung dịch HCl 0,6M và H 2 SO 4 xM . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được (3m+5,94) gam muối khan. Giá trị của m là

Câu 28 :

Dẫn m gam hỗn hợp X chứa 2 ancol qua ống sứ chứ a CuO đun nóng, thu được hỗn hợp Y chứ a 2 anđehit đều no, mạch hở và không phân nhánh; đồng thời khối lượng ống sứ giảm 5,12 gam. Lấy toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 đun nóng thu được 86,4 gam Ag. Mặt khác đốt cháy m gam X cần dùng 0,42 mol O 2 . Phần trăm khối lượng của ancol có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp X là

Câu 29 :

Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ X ( C 2 H 7 O 3 N ) v à Y ( C 3 H 12 O 3 N 2 ) . X v à Y đều có tính chất lưỡng tính. Cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch HC l dư, thu được 4,48 l í t khí Z (Z là hợp chất vô cơ). Mặt khác, khi cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thoát ra 6,72 lít khí T (T là hợp chất hữu cơ đơn chức chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm). Cô cạn dung dịch thu được chất rắn gồm hai chất vô cơ. Thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị của m là

Câu 30 :

Trong các nhận xét sau, có bao nhiêu nhận xét đúng?

(1). Khác với axit axetic, glyxin có thể tham gia phản ứng với axit HC l hoặc phản ứng trùng ngưng.

(2). Giống với axit axetic, dung dịch các amino axit hòa tan được CuO. .

(3). Axit axetic và axit glutaric có thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.

(4). Thủy phân peptit: Gly - Phe - Tyr - Gly - Lys - Gly - Phe - Tyr có thể thu được 4 tripeptit có chứa Phe.

(5). Cho Cu ( OH ) 2 vào ống nghiệm chứa dung dịch anbumin thấy tạo dung dịch màu tím.

(6). Các peptit đều là các chất rắn, dễ tan trong nước và tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực .

(7). Dung dịch các peptit đều hòa tan Cu ( OH ) 2 tạo thành dung dịch màu tím.

(8). Liên kết giữa các phân tử amino axit là liên kết hiđro bền vững nên các amino axit đều khó nóng chảy

(9). Trùng ngưng các amino axit thì thu được polipeptit

Câu 31 :

Điện phân 1 lít dung dịch X gồm Cu ( NO 3 ) 2 0,6M và FeCl 3 0,4M trong bình điện phân không có màng ngăn đến khi anot thoát ra 17,92 l í t khí (đktc) thì dừng lại. Lấy catot ra khỏi bình điện phân, khuấy đều dung dịch để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch Y, sản phẩm khử của N 5 + (nếu có) là NO duy nhất, hiệu suất điện phân là 100%. Hiệu khối lượng dung dịch X và Y gần nhất là :

Câu 32 :

Cho m gam hỗn hợp gồm Al 4 C 3 , CaC 2 và Ca vào nước (dùng rất dư) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X và 3,12 gam kết tủa. Cho hỗn hợp khí X đi chậm qua Ni, đun nóng thu được hỗn hợp khí Y chỉ chứa các hiđroc a cbon có tỉ khối so với H 2 bằng 9,45. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch Br 2 dư, thấy lượng Br 2 phản ứng là 19,2 gam. Giá trị của m là

Câu 33 :

Cho các phát biểu sau:

(1). polietilen, PVC, teflon, nhựa rezol, thủy tinh plexiglas là các polime dùng làm chất dẻo.

(2). Cao su lưu hóa là một polime bán tổng hợp.

(3). Trùng hợp isopren ta được cao su thiên nhiên.

(4). Cao su buna-N có tính đàn hồi và độ bền cao hơn cao su buna

(5). Công thức cấu tạo thu gọn của tinh bột là ( C 6 H 7 O 2 ( OH ) 3 ) n tương tự xenlulozơ.

(6). Các amino axit đều độc .

(7). Để phân biệt len lông cừu và tơ visco, người ta lấy mẫu thử và đốt .

(8). Sobitol, glucozơ và alanin là những hợp chất hữu cơ tạp chức .

(9). Các amin có 1, 2 nguyên t c a cbon trong phân tử đều là các chất khí ở điều kiện thường.

(10). Nhựa novolac, tơ lapsan, nilon-6,6, tơ enang đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

Số phát biểu đúng là

Câu 34 :

Đốt cháy hoàn toàn m gam chất X (chứa C, H, O) có công thức đơn giản nhất trùng công thức phân tử, (trong đó tổng khối lượng c a cbon và hiđro bằng 0,46 gam) cần 0,896 lít O 2 (đktc). Toàn bộ sản phẩm cháy dẫn vào dung dịch dư, thấy khối lượng dung dịch Ca ( OH ) 2 thu đ ượ c sau phản ứng giảm 1,6 g so khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Biết X tác dụng Na số mol H 2 thu được bằng số mol X phản ứng, khi X tác dụng NaOH theo tỷ lệ 1 : 2. Giá trị m và đồng phân X thỏa mãn là

Câu 35 :

Cho các phát biểu sau:

(1). Các chất NaOH, KOH, Ca ( OH ) 2 đều tan tốt trong nước tạo thành dung dịch bazơ mạnh.

(2). Do có 2 nhóm -OH nên tính bazơ của dung dịch Ca ( OH ) 2 mạnh hơn dung dịch NaOH.

(3). Hỗn hợp Ca, Na, Al (các chất có số mol bằng nhau) tan hết trong H 2 O dư.

(4). Trong các hợp chất của kim loại kiềm thì hợp chất của natri c ó nhiều ứng dụng hơn cả.

(5). Đun nóng nước cứng toàn phần, lọc bỏ kết tủa thu được nước cứng vĩnh cửu.

(6). Thạch cao nung có công thức CaSO 4 . 2 H 2 O được dùng để đúc tượng, bó bột.

(7). Để vôi sống trong không khí một thời gian thì vôi sẽ bị chảy rữa và bị vón cục.

(8). Trong nhóm IA, đi từ trên xuống dưới, nhìn chung bán kính nguyên tử của các kim loại tăng.

(9). Trong các kim loại nhóm IIA thì Ca có nhiều ứng dụng hơn cả.

(10). NaCl có tác dụng sát khuẩn do có độc tính cao.

Số phát biểu đúng là

Câu 36 :

Từ chất hữu cơ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol các chất)

Khối lượng phân tử của G là

Câu 37 :

Trong số các phát biểu sau về anilin:

(1). Anilin tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch NaOH.

(2). Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.

(3). Anilin dùng để sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm, polime.

(4). Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen.

(5). Anilin không độc và có mùi thơm dễ chịu.

Có thể dùng nước brom phân biệt phenol và phenylamoni clorua. S ố phát biểu đúng là

Câu 38 :

Hòa tan 17,32 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe 3 O 4 Fe ( NO 3 ) 2 cần vừa đúng dung dịch hỗn hợp gồm 1,04 mol HC l và 0,08 mol HNO 3 đun nhẹ thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối hơi đ i với H 2 là 10,8 gồm hai khí không màu trong đó c ó một khí hóa nâu ngoài không khí. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch AgNO 3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu được 20,8 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

Câu 39 :

Cho X là một hợp chất hữu cơ đơn chức (chỉ chứa các nguyên t C, H, O) tác dụng hoàn toàn với 1 lít dung dịch KOH 2,4M rồi cô cạn thì thu được 210 gam chất rắn khan Y và m gam ancol Z. Oxi hóa không hoàn toàn m gam ancol Z bằng oxi có xúc tác thì thu được hỗn hợp T. Chia T thành 3 phần bằng nhau:

- Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thu được 43,2 gam Ag.

- Phần 2 tác dụng với NaHCO 3 dư thu được 4,48 lít khí (ở đktc).

- Phần 3 tác dụng với Na (vừa đủ) thu được 8,96 lít khí (ở đktc) và 51,6 gam chất rắn khan.

X là:

Câu 40 :

X và Y ( M X < M Y ) là hai peptit mạch hở, đều tạo bởi glyxin và alanin (X và Y hơn kém nhau một liên kết peptit), Z là ( CH 3 COO ) 3 C 3 H 5 . Đun nóng 31,88 g hỗn hợp T gồm X, Y, Z trong 1 lít dung dịch NaOH 0,44M vừa đủ, thu được dung dịch B chứa 41,04 gam hỗn hợp muối. Biết trong T nguyên tố oxi chiếm 37,139% về khối lượng. Phần trăm khối lượng của Y có trong T gần nhất với