15 đề Ôn luyện Hóa học cực hay có lời giải (Đề số 9)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là

Câu 2 :

Cặp chất không xảy ra phản ứng là

Câu 3 :

Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế và thu khí oxi như hình vẽ dưới đây vì oxi

Câu 4 :

Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol CH 2 =CHCOOH và 0,1 mol CH 3 CHO. Thể tích H 2 (ở đktc) để phản ứng vừa đủ với hỗn hợp X là

Câu 5 :

Cho phản ứng : Nước cứng là nước chứa nhiều các ion

Câu 6 :

Phát biểu nào sau đây không đúng

Câu 7 :

Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là

Câu 8 :

Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là

Câu 9 :

Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là

Câu 10 :

Ứng với công thức phân tử C 4 H 10 O có bao nhiêu ancol là đồng phân cấu tạo của nhau

Câu 11 :

Khi xà phòng hoá tristearin ta thu được sản phẩm là

Câu 12 :

Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là

Câu 13 :

Thuốc thử để phân biệt axit axetic và ancol etylic là

Câu 14 :

Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là

Câu 15 :

Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit

Câu 16 :

Trung hoà 7,2 gam axit cacboxylic đơn chức, mạch hở cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit là

Câu 17 :

Khi cho dung dịch Ca(OH) 2 vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 thấy có

Câu 18 :

Cho các phản ứng:

H 2 NCH 2 COOH + HCl à H 3 N + CH 2 COOHCl -

H 2 NCH 2 COOH + NaOH à H 2 NCH 2 COONa + H 2 O

Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic

Câu 19 :

Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là

Câu 20 :

Chất không có tính chất lưỡng tính là

Câu 21 :

Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 dư, đun nóng

Câu 22 :

Tính bazơ của các hiđroxit được xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là

Câu 23 :

Dãy gồm hai chất đều tác dụng với NaOH là

Câu 24 :

Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO 2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối thu được trong dung dịch X là

Câu 25 :

Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng

Câu 26 :

Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở catot thu được

Câu 27 :

Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là

Câu 28 :

Phát biểu nào sau đây là sai

Câu 29 :

Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C 4 H 11 N là

Câu 30 :

Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là

Câu 31 :

Trung hoà 100 ml dung dịch KOH 1M cần dùng V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

Câu 32 :

Anilin (C 6 H 5 NH 2 ) phản ứng với dung dịch

Câu 33 :

Cho phương trình phản ứng: aFeSO 4 + bK 2 Cr 2 O 7 + cH 2 SO 4 → dFe 2 (SO 4 ) 3 + eK 2 SO 4 + fCr 2 (SO 4 ) 3 + gH 2 O. Tỉ lệ a : b là

Câu 34 :

ốn kim loạ B i Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T biết rằng:

• X; Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy

• X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối

• Z tác dụng được với dung dịch H 2 SO 4 loãng nhưng không tác dụng được với dung dịch H 2 SO 4 đặc nguội. X, Y, Z, T theo thứ tự là

Câu 35 :

Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:

Câu 36 :

Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen ; (3) xiclohexanol ; (4) 1,2- đihiđroxi- 4-metylbenzen ; (5) 4- metylphenol ; (6) α- naphtol. Các chất thuộc loại phenol là

Câu 37 :

Đốt cháy 6,72 gam kim loại M với oxi thu được 9,28 gam oxit. Nếu cho 5,04 gam M tác dụng hết với dung dịch HNO 3 dư thu được dung dịch X và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Thể tích NO (đktc) thu được là

Câu 38 :

Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (o-CH 3 COO-C 6 H 4 -COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là

Câu 39 :

Cho các phản ứng sau:

a) FeO + HNO 3 (đặc, nóng) →

c) Al 2 O 3 + HNO 3 (đặc, nóng) →

d) Cu + dung dịch FeCl 3

e) CH 3 CHO + H 2

f) glucozơ + AgNO 3 (hoặc Ag 2 O) trong dd NH 3

g) C 2 H 4 + Br 2

Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là

Câu 40 :

Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO 3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là

Câu 41 :

Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO 2 , 0,56 lít khí N 2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H 2 O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H 2 N-CH 2 -COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

Câu 42 :

Cho các câu sau:

(a) Điện phân dung dịch KCl.

(b) Điện phân dung dịch CuSO 4 .

(c) Cho Fe vào dung dịch CuSO 4 .

(d) Cho Zn vào dung dịch FeCl 3 (dư).

(e) Nung Ag 2 S trong không khí.

(f) Cho Ba vào dung dịch CuSO 4 (dư).

Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là

Câu 43 :

Sục 13,44 lít CO 2 ( đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH) 2 1,5M và NaOH 1M . Sau phản ứng thu được m 1 gam kết tủa và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 200ml dung dịch BaCl 2 1,2M; KOH 1,5M thu được m 2 gam kết tủa. Giá trị của m 2

Câu 44 :

Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm H 2 NC 3 H 5 (COOH) 2 (axit glutamic) và (H 2 N) 2 C 5 H 9 COOH (lysin) vào 400 ml dung dịch HCl 1 M, thu được dung dịch Y. Y phản ứng vừa hết với 800 ml dung dịch NaOH 1 M. Số mol lysin trong 0,15 mol hỗn hợp X là

Câu 45 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3

(b) Sục khí Cl 2 vào dung dịch FeCl 2

(c) Dẫn khí H 2 dư qua bột CuO nung nóng

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO 4

(e) Nhiệt phân AgNO 3

(g) Đốt FeS 2 trong không khí

(h) Điện phân dung dịch CuSO 4 với điện cực trơ

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

Câu 46 :

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước : X, Y, Z, T và Q

Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là

Câu 47 :

Cho 0,1 mol anđehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H 2 , thu được 9 gam ancol Y. Mặt khác 2,1 gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được m gam Ag. Giá trị của m là

Câu 48 :

Hoà tan hỗn hợp X gồm Al, Fe trong 352 ml dung dịch HNO 3 2,5M (vừa hết ), thu được dung dịch Y chứa 53,4 gam hỗn hợp muối và 2,24 lít hỗn hợp khí Z gồm NO, N 2 O (đktc) có tỉ khối hơi đối với H 2 là 17,1. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch NH 3 dư, lọc thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây

Câu 49 :

X là một Hexapeptit cấu tạo từ một Aminoacid H 2 N-CnH 2n -COOH(Y). Y có tổng % khối lượng Oxi và Nito là 61,33%. Thủy phân hết m(g) X trong môi trường acid thu được 30,3(g) pentapeptit, 19,8(g) đieptit và 37,5(g) Y. Giá trị của m là

Câu 50 :

Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và glixerol (trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O 2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,38 mol Ba(OH) 2 , thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại xuất hiện kết tủa. Cho 13,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 140 ml dung dịch KOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là