15 đề Ôn luyện Hóa học cực hay có lời giải (Đề số 6)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Điều chế este CH 3 COOCH=CH 2 cần trực tiếp nguyên liệu nào sau đây?

Câu 2 :

Công thức của glixerol là

Câu 3 :

Đun nóng hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H 2 SO 4 đặc ở 140 o C. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai ancol trên là

Câu 4 :

Hợp chất A là chất rắn, có nhiều ứng dụng như: chế tạo thuốc nổ, pháo hoa, sản xuất diêm. Chất A là

Câu 5 :

Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là

Câu 6 :

Để điều chế 25,245kg xenlulozơ trinitrat, người ta cho xenlulozơ tác dụng với dung dịch chứa m kg HNO 3 (xúc tác là H 2 SO 4 đặc) với hiệu suất đạt 85%. Giá trị của m là

Câu 7 :

Tên gọi nào sau đây không phải là tên của hợp chất hữu cơ este?

Câu 8 :

Dung dịch X chứa các ion sau: Al 3+ , Cu 2+ , SO 4 2- và NO 3 - . Để kết tủa hết ion SO 4 2- có trong 250 ml dung dịch X cần 50 ml dung dịch BaCl 2 1M. Cho 500 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch NH 3 dư thì được 7,8 gam kết tủa. Làm bay hơi hết nước có trong 500 ml dung dịch X được 37,3 gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol của NO 3 - trong dung dịch X là

Câu 9 :

Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ và tinh bột, ta đều thu được các phân tử glucozơ. Thí nghiệm đó chứng tỏ điều gì

Câu 10 :

Tổng số liên kết pi và vòng trong phân tử C 7 6 O 3

Câu 11 :

Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO 3 ) 2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có chứa khí nào sau đây?

Câu 12 :

Phát biểu nào sau đây không chính xác

Câu 13 :

Hoà tan hoàn toàn 4,8 gam kim loại R trong H 2 SO 4 đặc nóng thu được 1,68 lít SO 2 (đktc). Lượng SO 2 thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Kim loại R và giá trị của m là

Câu 14 :

Cho các chất sau: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete. Số chất có khả năng làm mất màu dung dịch Br 2

Câu 15 :

Chất gây hiệu ứng nhà kính là

Câu 16 :

Cho phản ứng hóa học: 6nCO 2 + 5nH 2 O -> (C 6 H 10 O 5 ) n + 6nO 2 .

Phản ứng trên thuộc quá trình nào sau đây

Câu 17 :

Hai este X và Y có cùng CTPT C 8 H 8 O 2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là

Câu 18 :

Một hỗn hợp gồm etilen và axetilen có thể tích 6,72 lít (đktc). Cho hỗn hợp đó qua dung dịch brom dư để phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng brom phản ứng là 64 gam. Phần trăm về thể tích của etilen và axetilen lần lượt là

Câu 19 :

Nhóm gluxit đều tham gia phản ứng thuỷ phân là

Câu 20 :

Cho 3 axit: ClCH 2 COOH, BrCH 2 COOH, ICH 2 COOH. Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit là

Câu 21 :

Axit axetic không tác dụng được với chất nào sau đây

Câu 22 :

Cho sơ đồ phản ứng sau: CH 4 → X → Y→ Z→ T → C 6 H 5 OH. (X, Y, Z là các chất hữu cơ khác nhau). Z có thể là

Câu 23 :

Thí nghiệm với dung dịch HNO 3 thường sinh ra khí độc NO 2 . Để hạn chế khí NO 2 thoát ra từ ống nghiệm, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

Câu 24 :

Axetanđehit là tên gọi của hợp chất nào sau đây?

Câu 25 :

Cho 200 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH thu được 207,55 gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là

Câu 26 :

Hòa tan hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp gồm Na 2 CO 3 và CaCO 3 bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO 2 (đktc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

Câu 27 :

Hỗn hợp X gồm Al, Fe 3 O 4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H 2 bằng 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?

Câu 28 :

Cho 8 gam Ca tan hoàn toàn trong 200ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và H 2 SO 4 0,75M thu được khí H 2 và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Đáp án nào sau đây là đúng về giá trị của m?

Câu 29 :

Cho 8 gam Ca tan hoàn toàn trong 200ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và H 2 SO 4 0,75M thu được khí H 2 và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Đáp án nào sau đây là đúng về giá trị của m?

Câu 30 :

Trộn 100 ml dung dịch A gồm KHCO 3 1M và K 2 CO 3 1M vào 100 ml dung dịch B gồm NaHCO 3 1M và Na 2 CO 3 1M thu được dung dịch C. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch D gồm H 2 SO 4 1M và HCl 1M vào dung dịch C thu được V lít khí CO 2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH) 2 tới dư vào dung dịch E thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V là

Câu 31 :

Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là

Câu 32 :

Axit malic là hợp chất hữu cơ tạp chức, có mạch cacbon không phân nhánh, là nguyên nhân chính gây nên vị chua của quả táo. Biết rằng 1 mol axit malic phản ứng được với tối đa 2 mol NaHCO 3 . Công thức của axit malic là

Câu 33 :

Dãy các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là

Câu 34 :

Hợp chất X có công thức phân tử C 4 H 6 O 3 . X phản ứng được với Na, NaOH và có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X có thể là

Câu 35 :

Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư AgNO 3 trong NH 3 đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là

Câu 36 :

Cho khí X đi qua hơi nước thấy có hiện tượng bốc cháy. Khí X có thể là

Câu 37 :

Hợp chất nào dưới đây được sử dụng làm xà phòng?

Câu 38 :

Cho phản ứng:

FeSO 4 + KMnO 4 + H 2 SO 4 -> Fe 2 (SO 4 ) 3 + K 2 SO 4 + MnSO 4 + H 2 O.

Sau khi cân bằng (với hệ số là các số nguyên, tối giản), tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là

Câu 39 :

Có bốn lọ mất nhãn, riêng biệt chứa: glixerol, ancol etylic, glucozơ và axit axetic. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt các dung dịch trong từng lọ trên?

Câu 40 :

Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336ml hơi một ancol (đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là

Câu 41 :

Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học

Câu 42 :

Khi xà phòng hóa tripanmitin, thu được sản phẩm là

Câu 43 :

Chọn đáp án đúng

Câu 44 :

Thí nghiệm nào sau đây có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra?

Câu 45 :

Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc khối nguyên tố p

Câu 46 :

Một thí nghiệm với khí amoniac được bố trí như hình sau:

Qua hiện tượng thí nghiệm cho thấy

Câu 47 :

Từ 12kg gạo nếp (có 84% tinh bột) lên men thu được V lít cồn 90 0 . Biết khối lượng riêng của C 2 H 5 OH là 0,8g/ml, hiệu suất của toàn bộ quá trình là 58,93 %. Giá trị của V là

Câu 48 :

Hỗn hợp X gồm N 2 và H 2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác) thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH 3

Câu 49 :

Phát biểu nào sau đây không đúng

Câu 50 :

Ứng với công thức phân tử C 4 H 8 O 2 có số đồng phân este là