15 đề Ôn luyện Hóa học cực hay có lời giải (Đề số 11)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Alanin có công thức là:

Câu 2 :

Chất nào sau đây có tính bazo mạnh hơn C 2 H 5 NH 2 ?

Câu 3 :

Polime nào sau đây có cấu trúc mạch polime phân nhánh ?

Câu 4 :

Vị trí của nguyên tố 13 Al trong bảng tuần hoàn là:

Câu 5 :

Chất A mạch hở có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 , A tham gia phản ứng tráng bạc và tác dụng với Na giải phóng khí H 2 . Có bao nhiêu công thức cấu tạo của A thỏa mãn các tính chất trên

Câu 6 :

Axit nào sau đây không phải là axit tạo ra chất béo

Câu 7 :

Nước muối sinh lí để sát trùng, rửa vết thương trong y học có nồng độ

Câu 8 :

Cho các đặc điểm sau đây: 1- ở điều kiện thường là chất khí; 2-vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử; 3-có tính oxi hóa mạnh; 4-tác dụng mạnh với nước; 5-có 7 electron ở lớp ngoài cùng; 6-các nguyên tố halogen không có ở trạng thái tự do trong tự nhiên; 7- các hidrohalogenua tan tốt trong nước và tạo ra dung dịch axit mạnh. Có bao nhiêu đặc điểm là đặc điểm chung của các nguyên tố và đơn chất halogen (flo, clo, brom, iot)?

Câu 9 :

Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là do hỗn hợp một số amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác gây nên, để khử mùi tanh của cá sau khi mổ để nấu thì người ta không dùng chất nào sau đây?

Câu 10 :

Điều khẳng định nào sau đây là không đúng?

Câu 11 :

Polime nào sau đây có tính đàn hồi?

Câu 12 :

Tireoglobulin là protein cao phân tử chứa iot, thiếu Tireoglobulin sẽ làm cho suy nhược tuyến giáp dẫn đến chứng đần độn ở trẻ em, đần độn, béo phì, mất ăn ngon ở người lớn, nặng hơn dẫn tới lồi mắt, bướu cổ. Bệnh biếu cổ là tình trạng lớn lên bất bình thường của tuyến giáp khi thiếu iot. Để bổ sung iot người ta có thể dùng muối iot. Muối iot là muối ăn được trộn thêm

Câu 13 :

Trường hợp nào sau đây không xảy ra ăn mòn điện hóa?

Câu 14 :

Trong sơ đồ thí nghiệm điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm, vai trò của từng dụng cụ nào sau đây không chính xác?

Câu 15 :

Cho các chất sau đây: etanol, propan-1,3-diol; etilen glicol; axit axetic; amoniac; axit sunfuric. Có bao nhiêu chất tác dụng Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường?

Câu 16 :

Trong các phản ứng sau: Nhiệt phân KClO 3 có xúc tác MnO 2 ; nhiệt phân CaCO 3 ; nhiệt phân KMnO 4 ; nhiệt phân NH 4 NO 3 ; nhiệt phân AgNO 3 , có bao nhiêu phản ứng là phản ứng nội oxi hóa khử?

Câu 17 :

Cho các chất sau: C 2 H 5 OH (1); H 2 O (2); C 6 H 5 OH (3); CH 3 COOH(4); HCOOH(5), thứ tự giảm dần tính axit là:

Câu 18 :

Cho hệ cân bằng: N 2 + 3H 2 ↔ 2NH 3 ( các chất đều ở trạng thái khí), khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp giảm. Điều khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 19 :

Có bao nhiêu chất trong số các chất sau tác dụng được với dung dịch HCl: Cu, CuO; FeCl 2 ; Fe(NO 3 ) 2 ; KMnO 4 ; KClO 3 ; NaClO

Câu 20 :

Cho các chất sau: Al; Al 2 O 3 ; NH 2 C 2 H 4 COOH; NaHCO 3 ; AlCl 3 ; SO 2 ; Al(OH) 3 . Dãy chứa hết các chất lưỡng tính là:

Câu 21 :

Khi điện phân dung dịch hỗn hợp Cu(NO 3 ) 2 ; AgNO 3 , điều khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 22 :

Hợp chất A có công thức phân tử C 8 H 8 O 2 , khi cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 muối. Số công thức cấu tạo đúng của A là:

Câu 23 :

Cho các chất sau, có bao nhiêu chất làm mất màu nước brom: SO 2 ; CO 2 ; C 2 H 4 , C 6 H 5 CH 3 ; C 6 H 5 OH; HCOOH, C 6 H 12 O 6 (glucozo), C 12 H 22 O 11 (saccarozo), PVC

Câu 24 :

Trong các phản ứng sau, có bao nhiêu phản ứng sinh ra đơn chất:

(1) H 2 S + SO 2;

(2) KClO 3 (t 0 , MnO 2 xúc tác);

(3) CH 3 CHO + dd AgNO 3 /NH 3 , t 0

(4) NH 4 NO 3 (t 0 );

(5) H 2 O 2 + dd KMnO 4 /H 2 SO 4 ;

(6) C 6 H 5 NH 2 + Br 2 (dd);

(7) C 2 H 5 OH + O 2 (men giấm);

(8)CH 2 Br-CH 2 Br + Zn (t 0 );

(9) C 3 H 5 (OH) 3 + Cu(OH) 2 ;

Câu 25 :

Cho các phát biểu sau:

Cho CH 3 OH tác dụng với CO là phương pháp hiện đại để sản xuất axit axetic trong công nghiệp Các amin thơm bậc 1 là những chất quan trọng trong tổng hợp hữu cơ đặc biệt là phẩm nhuộm Để phân biệt anilin và phenol người ta dùng nước brom Các peptit đều tạo hợp chất màu tím đặc trưng với Cu(OH) 2 Hoạt động xúc tác của enzim có tính chọn lọc rất cao và làm tăng tốc độ gấp từ 9 đến 10 lần tốc độ của cùng phản ứng nhờ xúc tác hóa học Ozon lỏng dùng trong nha khoa để chữa bệnh sâu răng Hợp chất CFC là nguyên nhân duy nhất gây ra sự suy giảm tầng ozon ( lỗ thủng tầng ozon) Các chất dẻo được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

Số phát biểu đúng là:

Câu 26 :

Khi lên men rượu 360g glucozo với hiệu suất 100% thu được bao nhiêu gam etanol?

Câu 27 :

Nho chín chính vụ ở Ninh Thuận (Việt Nam) có hàm lượng đường glucozo khoảng 10% khối lượng. Rượu nho Ninh Thuận là đặc sản của người dân nơi đây được lên men tự nhiên (rồi bỏ bã) có độ cồn khoảng 10% và độ ngọt glucozo khoảng 30%. Tính khối lượng nho cần thiết để có thể điều chế được 100 lit rượu nho trên biết khối lượng riêng của C 2 H 5 OH bằng 0,8g/ml và khối lượng riêng của rượu nho là 1,1g/ml?

Câu 28 :

Một loại mỡ động vật chứa 20% tristearin, 30% panmitin và 50% olein. Tính khối lượng muối thu được khi xà phòng hóa 1 tấn mỡ trên bằng dung dịch NaOH, giả sử hiệu suất của quá trình đạt 90%?

Câu 29 :

Khi thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch KOH 1M vừa đủ thu được 4,6g một ancol Y. Tên gọi của X là

Câu 30 :

Khi thủy phân a gam một chất béo X thu được 0,92g glixerol, 3,02g natri linoleat C 17 H 31 COONa và m gam natri oleat C 17 H 33 COONa. Tính m?

Câu 31 :

Rỉ đường là dung dịch dạng keo nhớt chứa 90% khối lượng saccarozo. Một trong những ứng dụng của rỉ đường là tráng bạc. Tính khối lượng rỉ đường để tráng được một lớp bạc nặng 1,08 kg biết phản ứng thủy phân saccarozo đạt hiệu suất 90% và phản ứng tráng bạc đạt hiệu suất 95%?

Câu 32 :

Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lit (đktc) CH 3 NHCH 3 cần tối thiểu bao nhiêu lít không khí biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí?

Câu 33 :

Một amin axit X chứa 1 nhóm NH 2 và 1 nhóm COOH, trong đó oxi chiếm 35,955% khối lượng. L ấy 13,35g X cho tác dụng 200ml dd NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?

Câu 34 :

Tính hệ số polime hóa của nilon -6 biết phân tử khối là 226000?

Câu 35 :

Cao su lưu hóa có 2% lưu huỳnh về khối lượng. Có khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu đisunfua –S-S- với giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su?

Câu 36 :

Hòa tan hoàn toàn 15,4g hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thu được 0,6g khí H 2 . Khối lượng muối thu được trong dung dịch là:

Câu 37 :

Hòa tan 1,44g một kim loại hóa trị II trong 150ml axit H 2 SO 4 0,5M. Để trung hòa axit dư phải dùng 30ml dung dịch NaOH 1M. Xác định kim loại đó?

Câu 38 :

Cho 12,8g kim loại A phản ứng hoàn toàn với khí clo thu được muối B. Hòa tan B vào nước thu được 400ml dung dịch C. Nhúng thanh Fe nặng 11,2g vào dung dịch C, sau một thời gian thấy kim loại A bám vào thanh Fe và khối lượng thanh sắt lúc này là 12g, nồng độ FeCl 2 0,25M. Tính nồng độ mol của muối B trong dung dịch C

Câu 39 :

Chọn công thức đúng với tên gọi:

Câu 40 :

Cho 41,4g hỗn hợp X gồm Fe 2 O 3 , Cr 2 O 3 , Al 2 O 3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc dư, sau phản ứng còn chất rắn nặng 16g. Để khử hoàn toàn 41,4g X bằng phản ứng nhiệt nhôm phải dùng ít nhất 10,8g Al. Tính % theo khối lượng của Cr 2 O 3 trong hỗn hợp X?

Câu 41 :

Nung nóng 34,8g hỗn hợp X gồm MCO 3 và NCO 3 thu được m gam chất rắn Y và 4,48 lit CO 2 (Đktc). Nung Y cho đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn Z và khí CO 2 , dẫn lượng khí CO 2 này qua dung dịch KOH dư, tiếp tục cho thêm CaCl 2 dư thì được 10g kết tủa. Hòa tan hoàn toàn Z trong V lit dung dịch HCl 0,4M vừa đủ được dung dịch T. Giá trị m và V lần lượt là:

Câu 42 :

Nung hỗn hợp gồm FeCO 3 và FeS 2 với tỉ lệ mol là 1:1 trong một bình kín chứa không khí dư với áp suất p 1 atm. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn đưa bình về nhiệt độ ban đầu thu được chất rắn duy nhất là Fe 2 O 3 và áp suất khí trong bình lúc này là p 2 atm. (thể tích các chất rắn không đáng kể và sau phản ứng lưu huỳnh ở mức oxi hóa +4). Mối liên hệ giữa p 1 và p 2 là:

Câu 43 :

Hòa tan hoàn toàn 9,942g hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO 3 loãng, thu được dung dịch X và 3,136 lit (đktc) hỗn hợp Y gồm 2 khí không màu trong đó có một khí hóa nâu trong không khí, khối lượng của Y là 5,18g . Cô cạn cẩn thận dung dịch A thu được m gam chất rắn. Nung lượng chất rắn này đến khối lượng không đổi được 17,062g chất rắn. Giá trị gần đúng nhất của m là:

Câu 44 :

Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 2. Thủy phân hoàn toàn m gam A thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 52,5 gam Glyxin và 71,2 gam Alanin. Biết số liên kết peptit trong phân tử X nhiều hơn trong Z và tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X, Y, Z nhỏ hơn 10. Giá trị của m là

Câu 45 :

Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E trong O 2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO 2 , H 2 O và N 2 , trong đó tổng khối lượng của CO 2 và nước là 78,28 gam. Giá trị m g n nh t với

Câu 46 :

Đốt cháy hoàn toàn m gam chất X( C,H,O) có công thức đơn giản nhất trùng công thức phân tử, (trong đó tổng khối lượng cacbon và hiđro bằng 0,46 gam ) cần 0,896 lit O 2 (đktc). Toàn bộ sản phẩm cháy dẫn vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy khối lượng dung dịch thu đựơc sau phản ứng giảm 1,6 g so khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Biết X tác dụng Na số mol H 2 thu được bằng số mol X phản ứng, khi X tác dụng NaOH theo tỷ lệ 1:2. Giá trị m và đồng phân X thỏa mãn là

Câu 47 :

Trộn hỗn hợp khí A gồm 3 hidrocacbon với hỗn hợp khí B gồm khí oxi và ozon theo tỉ lệ thể tích V A :V B = 3 : 6,4. Bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn thì hỗn hợp khí sau phản ứng chỉ gồm CO 2 và H 2 O có V CO2 :V H2O = 2,6:2,4. Tính d A/H2 biết d B/H2 = 19?

Câu 48 :

Hỗn hợp X gồm C 2 H 5 OH; HCHO; CH 3 COOH; HCOOCH 3 ; CH 3 COOC 2 H 5 ; CH 2 OHCH(OH)CHO; CH 3 CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn 19,4g hỗn hợp X cần vừa đủ 32g oxi, sau phản ứng thu được 0,9 mol H 2 O. Tính % theo khối lượng của CH 3 COOC 2 H 5 trong hỗn hợp X?

Câu 49 :

Một hỗn hợp X gồm FeS, Cu 2 S, Cu, CuS, FeS 2 nặng 1,36g cho tác dụng hết với 250ml dd HNO 3 1M, sau phản ứng thu được 0,035 mol khí NO là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Nếu cho Y tác dụng với lượng dư BaCl 2 thu được 2,33g kết tủa. Dung dịch Y có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Giá trị gần đúng nhất của m là?

Câu 50 :

Cho 5,5g hỗn hợp bột Al và Fe (có tỉ lệ mol tương ứng 2:1) vào dung dịch chứa 0,45 mol HCl, sau đó cho tiếp 500ml dung dịch AgNO 3 1M thu được m gam chất rắn. Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sản phẩm khử duy nhất của HNO 3 loãng là NO, tính m?