15 Bộ đề thi minh họa môn Hóa Học cực hay có lời giải (Đề số 11)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Phương trình điện li nào sau đây không đúng?

Câu 2 :

Hoà tan hoàn toàn 11,2648 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO 3 ) 2 và Al vào dung dịch HCl vừa đủ. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y có chứa 24,2348 gam muối và thoát ra 0,672 lít hỗn hợp khí Z (dZ/H 2 = 29/3) gồm 2 khí không màu, đều nhẹ hơn không khí. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thì thu được 72,2092 gam kết tủa. % khối lượng muối FeCl 3 trong hỗn hợp muối là

Câu 3 :

Chất nào là amin? (1) CH 3 −NH 2 ; (2) CH 3 −NH−CH 2 −CH 3 ; (3) CH 3 −NH−CO−CH 3 ; (4) NH 2 −(CH 3 ) 2 −NH 2 ; (5) (CH 3 ) 2 NC 6 H 5 ; (6) NH 2 −CO−NH 2 ; (7) CH 3 −CO−NH 2 ; (8) CH 3 −C 6 H 4 −NH 2

Câu 4 :

Cho phương trình hóa học của các phản ứng sau :

(1) (NH 4 ) 2 Cr 2 O 7

(2) AgNO 3

(3) Cu(NO 3 ) 2

(4) NH 4 Cl (bh) + NaNO 2 (b )

(5) CuO + NH 3 (kh)

(6) CrO 3 +NH 3 (kh)

Có bao nhiêu phản ứng sản phẩm sinh ra cho khí N 2 ?

Câu 5 :

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,27 gam bột nhôm và 2,04 gam bột Al 2 O 3 trong dung dịch NaOH dư thu được dung dịch X. Cho CO 2 dư tác dụng với dung dịch X thu được kết tủa X 1 , nung X 1 ở nhiệt độ cao đến khi lượng không đổi thu được chất rắn X 2 , biết H = 100%, khối lượng X 2

Câu 6 :

Cho m gam K vào 500 ml dung dịch HNO 3 thu được dung dịch X và 0,015 mol hỗn hợp 2 khí . Thêm KOH dư vào dung dịch X thu được 0,01 mol khí Y . Tính m ( biết HNO 3 chỉ tạo ra một sản phẩm khử duy nhất )

Câu 7 :

Cho các chất sau: CH 3 COOCH 3 ,HCOOCH 3 ,HCOOC 6 H 5 ,CH 3 COOC 2 H 5 . Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là

Câu 8 :

Cho 250 ml dung dịch X chứa Na 2 CO 3 và NaHCO 3 khi tác dụng với H 2 SO 4 dư cho ra 2,24 lít CO 2 (đktc).Cho 500 ml dung dịch X với CaCl 2 dư cho ra 16 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na 2 CO 3 và NaHCO 3 trong dung dịch X lần lượt là

Câu 9 :

Thuỷ phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm 3 peptit X, Y và Z có tỷ lệ mol tương ứng là 1:1:3 trong môi trường axit (tổng số liên kết pepeti cu 3 phân tử X, Y, Z nhỏ hơn 10). Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp B, chứa 4,68 gam Valin; 0,89 gam Alanin và 1,5 gam Glyxin. Giá trị của m là

Câu 10 :

Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO 3

Câu 11 :

Phát biểu không đúng là

Câu 12 :

Chất nào sau đây khi cho tác dụng với HBr theo tỷ lệ mol 1:1 thu được 2 dẫn xuất monobrom (tính cả đồng phân hình học) ?

Câu 13 :

9,3 gam 1 ankyl amin cho tác dụng với FeCl 3 thu được 10,7 gam kết tuả. CTCT của amin là

Câu 14 :

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phenol?

Câu 15 :

Cho 0,05 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO 2 và 0,03 mol Na 2 CO 3 .Nếu làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan .Giá trị của m là

Câu 16 :

Để mạ 1 lớp đồng lên 1 vật người ta mắc dụng cụ như hình vẽ.

Hai điện cực được làm bằng thanh Đồng, đều nặng 50 gam. Tiến hành điện phân trong khoảng 965s với cường độ dòng điện I = 2A. Nếu hiệu suất điện phân là 100%, lượng kim loại sinh ra bám hoàn toàn vào catot, nồng độ dung dịch CuSO 4 sau khi điện phân là

Câu 17 :

Cho các dung dịch: NaOH, KNO 3 , NH 4 Cl, FeCl 3 , H 2 SO 4 , Na 2 SO 4 . Số dung dịch có khả năng làm đổi màu quỳ tím là

Câu 18 :

Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 , thu được sản phẩm có:

Câu 19 :

Hỗn hợp khí X gồm etilen và vinyl axetilen. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thu được 19,08 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,46molH 2 . Giá trị của a là

Câu 20 :

Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là:

Câu 21 :

Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết với dung dịch NaHCO 3 thu được 1,344 lít CO 2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2,016 lít O 2 (đktc), thu được 4,84 gam CO 2 và a gam H 2 O . Giá trị của a là

Câu 22 :

Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al 2 O 3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H 2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

Câu 23 :

Nhiệt phân 20 gam Al(NO 3 ) 3 một thời gian thu được 11,9 gam chất rắn Y. Hiệu suất quá trình nhiệt phân là

Câu 24 :

Khối lượng K 2 Cr 2 O 7 tác dụng vừa đủ với 0,6 mol FeSO 4 trong H 2 SO 4 loãng là

Câu 25 :

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 ancol thuộc loại no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 5,6 lít khí CO 2 (đktc) và 6,3 gam H 2 O. Mặt khác oxi hóa hoàn toàn hai ancol A và B bằng CuO thì thu được một anđêhit và một xeton. Công thức cấu tạo của A và B lần lượt là

Câu 26 :

Chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là

Câu 27 :

Cho 0,94g hỗn hợp 2 andehit no, đơn chức kế tiếp trong cùng một dãy đồng đẳng (không chứa andehit fomic) tác dụng với dung dịch với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 dư thu được 3,24 gam Ag . Công thức phân tử 2 andehit là:

Câu 28 :

Cho 8,64 gam Al vào dung dịch X (được tạo thành bằng cách hòa tan 74,7 gam hỗn hợp Y gồm CuCl 2 và FeCl 3 vào nước). Kết thúc phản ứng thu được 17,76 gam chất rắn gồm hai kim loại. Tỉ lệ số mol FeCl 3 : CuCl 2 trong hỗn hợp Y là

Câu 29 :

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít O 2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là

Câu 30 :

Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là

Câu 31 :

Chia 1 lit dung dịch X có chứa các ion: H+,Al 3 +,SO 42 −và Cl− 0,1M, thành hai phần bằng nhau. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào phần 1, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Mặt khác cho 300 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,6M tác dụng với phần 2, thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Khối lượng kết tủa Y là (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn)

Câu 32 :

X là chất hữu cơ có công thức phân tử C 5 H 11 O 2 N . Đun X với dung dịch NaOH thu được một hỗn hợp chất có công thức phân tử C 2 H 4 O 2 NNa và chất hữu cơ Y. Cho hơi Y qua CuO, to được chất Z có khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là

Câu 33 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3

(b) Sục khí Cl 2 vào dung dịch FeCl 2

(c) Dẫn khí H 2 dư qua bột CuO nung nóng

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO 4

(e) Nhiệt phân AgNO 3

(f) Điện phân nóng chảy Al 2 O 3

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là:

Câu 34 :

Dung dịch axit acrylic (CH 2 =CH−COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây?

Câu 35 :

Công thức phân tử của đimetylamin là

Câu 36 :

Hợp chất hữu cơ X có thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố như sau: C chiếm 24,24%; H chiếm 4,04%; Cl chiếm 71,72%. Số công thức cấu tạo của X là

Câu 37 :

Xà phòng hoá hoàn toàn 15,6 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là

Câu 38 :

Kim loại nào dưới đây được dùng để làm tế bào quang điện ?

Câu 39 :

Cho hh Cu,Fe,Al. Dùng 1 hóa chất có thể thu được Cu với lượng vẫn như cũ

Câu 40 :

Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong ?