13 Đề kiểm tra Vật Lí 11 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 6)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Chọn c âu trả lời sai. Trong mạch điện nguồn điện có tác dụng

Câu 2 :

Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho:

Câu 3 :

Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khà năng

Câu 4 :

Các lực lạ bên trong nguồn điện không có tác dụng

Câu 5 :

Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện

Câu 6 :

Nếu giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 10 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ

Câu 7 :

Khi giảm đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm ba lần và khoảng cách giữa chúng cũng giảm 3 lần thì lực tương tác giữa chúng

Câu 8 :

Đồ thị nào trong hình vẽ có thể biểu diễn sự phụ thuộc của lực tương tác giữa hai điện tích điểm vào khoản cách giữa chúng

Câu 9 :

Hai quả cầu tích điện trái dấu A và B có khối lượng m 1 và m 2 được treo vào một điểm O bằng hai sợi dây cách điện OA và AB như hình vẽ. Lực căng T của sợi dây OA sẽ thay đổi như thế nào nếu chung không tích điện?

Câu 10 :

Một hệ cô lập gồm ba điện tích điểm, có khối lượng không đáng k , nằm cân b ng với nhau. Tình huống nào dưới đây có thể xảy ra?

Câu 11 :

Không thể nói về hằng số điện môi của chất nào dưới đây?

Câu 12 :

Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu – lông trong chân không

Câu 13 :

Cọ xát thanh ebonit vào miếng dạ, thanh ebonit tích điện âm vì:

Câu 14 :

Câu phát biểu nào dưới đây đúng?

Câu 15 :

Môi trường nào dưới đây không chứa điện tích tự do

Câu 16 :

Muối ăn (NaCl) k ế t tinh là điện môi. Chọn câu đúng

Câu 17 :

Trong trường hợp nào dưới đây sẽ không xày ra hiện tượng nhiễm điện do hương ứng? Đặt một qua cầu mang điện tích ở gần đầu của một

Câu 18 :

Cường đô dòng điện đươc đo bàng dung cu nào sau đâ y ?

Câu 19 :

Đo cường độ dòng điện bằng đơn vị nào sau đây?

Câu 20 :

Suất điện động được đo bằng đơn vị nào sau đây?

Câu 21 :

Điều kiện để có dòng điện là:

Câu 22 :

Điều kiện để có dòng điện là:

Câu 23 :

Dòng điện chạy trong mạch điện nào dưới đây không phải là dòng điện không đổi?

Câu 24 :

Trong thời gian t, điện lượng chuyên qua tiết diện thăng của dây dần là q. Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào?

Câu 25 :

Một điện lượng 6,0 mC dịch chuyển qua tiết diện thăng của một dây dần trong khoảng thời gian 1,0 s. Tính cường độ dòng điện chạy qua dây dần này

Câu 26 :

S electron qua tiết diện thăng của một dây dần kim loại trong 0,5 giây là 1 , 25 . 10 19 . Cường độ dòng điện chạy qua dây dần và điện lượng chạy qua tiết diện đó trong 2 phút lần lượt là

Câu 27 :

Trong khoảng thời gian đóng công tắc để chạy một tủ lạnh thì cường độ dòng điện trung binh đo được là 8 A. Khoang thời gian đóng công tắc là 0,5 s. Tính điện lượng dịch chuyến qua tiết diện thăng của dây dẫn nối với động cơ của tủ lạnh

Câu 28 :

Dòng điện chạy qua một dây dần kim loại có cường độ là 2 A. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện th ng của dây d n trong khoảng thời gian 1s là

Câu 29 :

Lực lạ thực hiện một công là 840 mJ khi dịch chuy n một lượng điện tích 3 , 5 . 10 - 2 giữa hai cực bên trong một nguồn điện. Tính suất điện động của nguồn điện này

Câu 30 :

Đơn vị điện dung có tên là gì?

Câu 31 :

Tại hai điểm A, B cách nhau 10 cm trong không khí có hai điện tích q 1 = - 8 . 10 - 6 C , q 2 = 1 , 5 . 10 6 . Xác định độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích này

Câu 32 :

Tại hai điểm A và B cách nhau 5 cm trong chân không có hai điện tích diêm q 1 = +5600/9 nC và q 2 = - 12 . 10 - 8 C . Tính độ lớn cường độ điện trường tồng hợp tại điểm c cách A và cách B làn lượt là 4 cm và 3 cm

Câu 33 :

Tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm trong không khí có đặt hai điện tích q 1 = q 2 = 12 . 10 - 8 C . Xác định độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C biết AC = BC = 5 cm

Câu 34 :

Trong không khí, có ba điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự O, M, A sao cho OM = OA/3. Khi tại O đặt điện tích điểm 9Q thì độ lớn cường độ điện trường tại A là 900 V/m. Khi tại O đặt điện tích điểm 7Q thì độ lớn cường độ điện trường tại M là:

Câu 35 :

Khi tai điểm O đặt 2 điện tích diểm, giống nhau hệt nhau thì độ lớn cường độ điện trường tại điểm A là E. Để tại trung điểm M của đoạn OA có độ lớn cường độ điện trường là 12E thì số điện tích điểm như trên cần đặt thêm tại O bằng?

Câu 36 :

Tại hai điểm A, B cách nhau 18cm trong không khí có đặt hai điện tích q 1 = 4 . 10 6 C , q 2 = - 12 . 10 - 6 C . Xác định độ lớn lực điện trường tác dụng lên q 3 = - 5 . 10 - 8 C đặt tại C, biết AC = 12cm, BC = 16cm

Câu 37 :

Đặt ba điện tích âm có độ lớn lần lượt q, 2q và 4q, tương ứng đặt tại 3 đinh A, B và C của một tam giác đều ABC cạnh a . Cường độ điện trường tổng hợp tại tâm tam giác

Câu 38 :

Đ t bốn điện tích có cùng độ lớn q tại 4 đinh của một hình vuông ABCD cạnh a với điện tích dương đặt tại A và C , điện tích ảm đật tại B và D . Cường độ điện trường tông hợp tại giao điểm hai đường chéo của hình vuông

Câu 39 :

Một vòng dây dẫn mảnh, tròn, bán kính R, tích điện đều với điện tích q > 0, đặt trong không khí. Nếu cắt đi từ từ vòng dây đoạn rất nhỏ có chiều cài sao cho điện tích trên vòng dây dẫn vẫn như cũ thì độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại tâm vòng dây là:

Câu 40 :

Trong không khí, đặt ba điện tích âm có cùng độ lớn q tại 3 đinh cua một tam giác đều ABC cạnh . Xét điểm M nằm trên đường thẳng đi qua tâm O của tam giác, vuông góc với mặt phăng chứa tam giác ABC và cách O một đoạn . Cường độ điện trường tông hợp tại M