125 câu trắc nghiệm Oxi - Lưu huỳnh nâng cao (P2)
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Cho m gam một hỗn hợp Na 2 CO 3 và Na 2 SO 3 tác dụng hết với dung dịch H 2 SO 4 2M dư thì thu được 2,24 lít hỗn hợp khí X (đktc) có tỉ khối đối với hiđro là 27. Giá trị của m là:
Cho m gam một hỗn hợp Na 2 CO 3 và Na 2 SO 3 tác dụng hết với dung dịch H 2 SO 4 2M dư thì thu được 2,24 lít hỗn hợp khí X (đktc) có tỉ khối đối với hiđro là 27. Thể tích axit đã dùng là:
Thêm 3 gam MnO 2 vào 197 gam hỗn hợp X gồm KCl và KClO 3 . Trộn kĩ và đun hỗn hợp đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn cân nặng 152 gam. Khối lượng KCl trong 197 gam X là:
Hấp thụ 4,48 lít SO 2 (đktc) vào 150ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO 3 (xúc tác MnO 2 ), KMnO 4 , KNO 3 và AgNO 3 . Chất tạo ra lượng O 2 lớn nhất là:
Cho phương trình hoá học: P + H 2 SO 4 → H 3 PO 4 + SO 2 + H 2 O. Hệ số của chất oxi hoá và hệ số của chất khử lần lượt là (biết hệ số cân bằng của phản ứng là các số nguyên, tối giản)
Cho các chất: Cu, CuO, NaCl, Mg, KOH, C, Na 2 CO 3 , tổng số chất vừa tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng, vừa tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng là:
Đun nóng 4,8 gam bột magie với 4,8 gam bột lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X vào dung dịch HCl dư, thu được hỗn hợp khí Y. Tỉ khối hơi của Y so với H 2 là:
Kim loại nào sau đây khi tác dụng với lượng dư dung dịch H 2 SO 4 loãng và dung dịch H 2 SO 4 đặc, đun nóng thu được một loại muối?
Đun nóng 4,8 gam bột Mg với 9,6 gam bột lưu huỳnh (trong điều kiện không có không khí), thu được chất rắn X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch HCl, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là:
Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
Khi làm thí nghiệm với H 2 SO 4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO 2 . Để hạn chế tốt nhất khí SO 2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
Hấp thụ V lít SO 2 (đktc) vào 300ml dung dịch Ba(OH) 2 1M thu được 21,7g kết tủa. Tính V?
Tỉ khối của hỗn hợp X gồm oxi và ozon so với hiđro là 18. Phần trăm thể tích của oxi và ozon có trong hỗn hợp X lần lượt là:
Hỗn hợp X gồm hai khí SO 2 và CO 2 có tỉ khối đối với H 2 là 27. Thành phần % theo khối lượng của SO 2 là:
A xit sunfuric đặc không được dùng để làm khô khí nào sau đây?
Cho FeS tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng, thu được khí A; nếu dùng dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng thì thu được khí B. Dẫn khí B vào dung dịch A thu được rắn C. Các chất A, B, C lần lượt là:
Cho 33,2g hỗn hợp X gồm Cu, Mg, Al tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2 SO 4 loãng thu được 22,4 lít khí ở đktc và chất rắn không tan B. Cho B hoà tan hoàn toàn vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng dư thu được 4,48 lít khí SO 2 (đktc). Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X lần lượt là:
Cho 11,2g kim loại X tác dụng hết với H 2 SO 4 đặc, nóng thu được 6,72 lít khí SO 2 (đktc). Tên kim loại là:
Trường hợp nào sau đây không đúng?
Trong sơ đồ: SO 3 → H 2 SO 4 → X → Na 2 SO 3 . X là chất nào trong các chất dưới đây?
Đốt cháy hoàn toàn 3,4g một chất X thu được 6,4g SO 2 và 1,8g H 2 O. X có công thức phân tử là:
Đốt 13g bột một kim loại hóa trị II trong oxi dư đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X có khối lượng 16,2g (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Kim loại đó là:
Dãy gồm các chất chỉ có tính oxi hóa là:
Chọn trường hợp sai :