125 câu trắc nghiệm Oxi - Lưu huỳnh cơ bản (P3)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp chứa 16,8 gam Fe và 4,4 gam FeS vào dung dịch H 2 SO 4 loãng, dư, thể tích khí thu được ở đktc sau phản ứng là:

Câu 2 :

Khí nào sau đây có thể thu được bằng phương pháp dời chỗ nước?

Câu 3 :

Hãy chọn phát biểu đúng về oxi và ozon:

Câu 4 :

Cho 11,3 gam hỗn hợp gồm Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch H 2 SO 4 loãng, thấy thoát ra 2,24 lít khí H 2 (đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:

Câu 5 :

Đốt 6,5 gam Zn trong lưu huỳnh . Khối lượng lưu huỳnh tham gia phản ứng là:

Câu 6 :

Trong những câu sau, câu nào sai khi nói về tính chất hóa học của ozon?

Câu 7 :

Chọn phát biểu không đúng khi nói về lưu huỳnh?

Câu 8 :

Hòa tan hoàn toàn 6,72 lít SO 2 (đktc) vào 100 ml dd KOH 3,5M, muối thu được sau phản ứng là:

Câu 9 :

Phản ứng nào sau đây lưu huỳnh đóng vai trò là chất oxi hóa?

Câu 10 :

Oxi hóa hoàn toàn m gam kim loại X cần vừa đủ 0,25m gam khí O 2 . X là

Câu 11 :

Nhiệt phân hoàn toàn 31,6 gam KMnO 4 , thu được V lít O 2 (đktc), biết hiệu suất phản ứng 80%. Giá trị của V là

Câu 12 :

Tiến hành phản ứng hết a gam ozon thì thu được 94,08 lít khí O 2 (đktc). Xác định giá trị của a.

Câu 13 :

Cho các phản ứng sau:

( a ) S + O 2 t o S O 2 ( b ) S + 3 F 2 t o S F 6 ( c ) S + 6 H N O 3 t o H 2 S O 4 + 6 N O 2 + 2 H 2 O ( d ) S + H g H g S

Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là :

Câu 14 :

N g u y ên tử S đóng vai trò v a chất kh , vừa chất oxi hoá tro n g p h ản ứng nào sau đâ y ?

Câu 15 :

Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng chất nào sau đây?

Câu 16 :

Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là

Câu 17 :

Cho 1,3 gam kẽm tác dụng với 0,32 gam lưu huỳnh chất thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là

Câu 18 :

Dẫn 2,24 lít khí H 2 S vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH thu được dung dịch chứa chất tan là

Câu 19 :

Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2 SO 4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là?

Câu 20 :

Cho phản ứng hoá học:

H 2 S+4Cl 2 +4H 2 O→H 2 SO 4 +8HCl

Vai trò của H 2 S trong phản ứng là

Câu 21 :

Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia phản ứng:

SO 2 + 2Mg 2MgO + S;

SO 2 + Br 2 + H 2 O 2HBr + H 2 SO 4 .

Tính chất của SO 2 được diễn tả đúng nhất là

Câu 22 :

Cho phản ứng Al+H 2 SO 4 đặc t o Al 2 (SO 4 ) 3 +SO 2 +H 2 O Hệ số cân bằng của H 2 SO 4 là (biết hệ số cân bằng của phản ứng là các số nguyên, tối giản)

Câu 23 :

Trong số những tính chất sau, tính chất nào không là tính chất của axit H 2 SO 4 đặc nguội?

Câu 24 :

Trong tự nhiên có rất nhiều nguồn sinh ra khí H 2 S như sự phân huỷ rác, chất thải... nhưng không có sự tích tụ H 2 S trong không khí. Nguyên nhân chính là

Câu 25 :

Cho m gam FeO tác dụng hết với H 2 SO 4 đặc nóng (dư), thoát ra 0,112 lít (ở đktc) khí SO 2 (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là