120 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng nâng cao (P5)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho tam giác ABC đều.Gọi D là điểm đối xứng của C qua AB.Vẽ đường tròn tâm D qua A, B và M là điểm bất kì trên đường tròn đó M A , M B Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 2 :

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A(0;a) : B( b;0) và C(-b;0) với a; b > 0.Viết phương trình đường tròn (C) tiếp xúc với đường thẳng AB tại B và tiếp xúc với đường thẳng AC tại C.

Câu 3 :

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho phương trình hai đường tròn (C): x 2 + y 2 - 2x -2y +1= 0 và (C’) : x 2 + y 2 + 4x -5 = 0 cùng đi qua M( 1;0) .Viết phương trình đường thẳng d qua M cắt hai đường tròn lần lượt tại A; B sao cho MA= 2 MB .

Câu 4 :

Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai đường tròn có phương trình (C 1 ) : x 2 + y 2 - 4y -5 = 0 và (C 2 ) : x 2 + y 2 - 6x + 8y +16= 0 . Phương trình nào sau đây là tiếp tuyến chung của 2 đường tròn.

Câu 5 :

Viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn: (C 1 ) : (x -5) 2 + (y+12) 2 = 225 và (C 2 ) : (x-1) 2 + (y-2) 2 = 25.

Câu 6 :

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ, cho đường tròn (C) : x 2 + y 2 + 2x – 8y – 8= 0.Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d: 3x+ y -2 = 0 và cắt đường tròn theo một dây cung có độ dài bằng 6.

Câu 7 :

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Cho đường tròn (C) : x 2 + y 2 - 4x -2y -1= 0 và đường thẳng d: x+ y+1= 0. Tìm những điểm M thuộc đường thẳng d sao cho từ điểm M kẻ được đến (C) hai tiếp tuyến hợp với nhau góc 90 0 .

Câu 8 :

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x 2 + y 2 + 4 3 x - 4 = 0 Tia Oy cắt (C) tại A(0;2). Lập phương trình đường tròn (C’), bán kính R’= 2 và tiếp xúc ngoài với C tại A.

Câu 9 :

Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn : (C 1 ): x 2 + y 2 = 13 và (C 2 ): (x-6) 2 + y 2 = 25 cắt nhau tại A(2;3).Viết phương trình tất cả đường thẳng d đi qua A và cắt 2 đường tròn theo hai dây cung có độ dài bằng nhau .

Câu 10 :

C ho elip có phương trình: x 2 16 + y 2 4 = 1 . Gọi M là điểm thuộc (E) sao cho MF 1 = MF 2 . Khi đó tọa độ điểm M 1 ; M 2 là:

Câu 11 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho E : x 2 16 + y 2 5 = 1 và hai điểm A( -5; -1) và B( -1;1) . Điểm M bất kì thuộ c (E) , diện tích lớn nhất của tam giác MAB là:

Câu 12 :

Lập phương trình chính tắc của elip (E) biết đi qua điểm M 3 5 ; 4 5 và tam giác MF 1 F 2 vuông tại M.

Câu 13 :

Lập phương trình chính tắc của elip . Hình chữ nhật cơ sở của (E) có một cạnh nằm trên đường thẳng x-2= 0 và có độ dài đường chéo bằng 6.

Câu 14 :

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, c ho elíp : E : x 2 4 + y 2 = 1 và điể m C( 2;0) .Tìm tọa độ các điểm A; B trê n (E) , biết rằng hai điểm đối xứng nhau qua trục hoành và tam giác ABC là tam giác đều và điểm A có tung độ dương .

Câu 15 :

Cho Elip có các tiêu điểm F 1 (-4;0) và F 2 (4;0) và một điểm M nằm trên (E) biết rằng chu vi của tam giác MF 1 F 2 bằng 18. Lúc đó tâm sai của (E) là:

Câu 16 :

Cho elíp E : x 2 25 + y 2 9 = 1 và đường thẳng d: x- 2y +12= 0 . điểm M trên (E) sao cho khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d là lớn nhất, nhỏ nhất. Tìm GTLN; GTNN đó?

Câu 17 :

Cho hai elíp E 1 : x 2 9 + y 2 4 = 1 v à E 2 : x 2 16 + y 2 1 = 1 Gọi E 1 E 2 = A , B , C , D Lập phương trình đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhậ t ABCD .

Câu 18 :

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho elip x 2 + 4y 2 = 4.Tìm tất cả những điểm N trên elip sao cho : F 1 N F 2 ^ = 60 o

Câu 19 :

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho elíp E : x 2 9 + y 2 4 = 1 và hai điểm A( 3; -2); B( -3;-2) Tìm trên (E) điểm C sao cho tam giác BAC có diện tích lớn nhất.

Câu 20 :

Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm F 1 (-4; 0) và F 2 (4;0) và điểm A(0; 3). Đ iểm M thuộc (E) nào sau đây thỏa MF 1 = 3MF 2 .