120 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng nâng cao (P2)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm M( 5; -3) và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho M là trung điểm của AB.

Câu 2 :

Cho Tam giác ABC A( 4; -2) . Đường cao BH: 2x + y – 4= 0 và đường cao CK: x- y-3= 0 . Viết phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A.

Câu 3 :

Cho tam giác ABC biết trực tâm H (1; 1) và phương trình cạnh AB: 5x- 2y+ 6=0, phương trình cạnh AC: 4x+ 7y -21= 0. Phương trình cạnh BC là:

Câu 4 :

Cho tam giác ABC A( 1; -2) , đường cao CH: x-y+1= 0 , đường phân giác trong BN: 2x+ y + 5= 0 . Tọa độ điểm B là:

Câu 5 :

Có mấy đường thẳng đi qua điểm M( 2; -3) và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho tam giác OAB vuông cân.

Câu 6 :

Hai đường thẳng d 1 : mx+ y= m+ 1 và d 2 : x+ my= 2 song song khi và chỉ khi:

Câu 7 :

Cho 3 đường thẳng d 1 : 2x+ y -1= 0 ; d 2 : x+ 2y+1= 0 và d 3 : mx-y-7= 0 Để ba đường thẳng này đồng qui thì m bằng ?

Câu 8 :

Cho 4 điểm A(0; -2) ; B( -1; 0) ; C( 0; -4) và D( -2; 0) . Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng AB CD.

Câu 9 :

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:

a : x = 3 + 5 t y = 1 - 3 t v à b : x = 2 + 3 t y = 1 - 7 t

Câu 10 :

Tìm điểm M trên trục hoành sao cho nó cách đều hai đường thẳng: (a) : 3x+ 2y -6= 0 và ( b) : 3x+ 2y + 6= 0 ?

Câu 11 :

Cho hai điểm A( 2; -1) ; B( 1; -1) và C(1; 5) . K hi đó diện tích tam giác ABC là:

Câu 12 :

Cho hai điểm A(1; 2) B( 4; 6).Hỏi có mấy điểm M trên trụ c tung sao cho diện tích tam giác MAB bằng 1 ?

Câu 13 :

Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành và cách đều hai đường thẳng: (a) : 3x-2y-6= 0 (b) : 3x- 2y+ 3 =0 .

Câu 14 :

Phương trình của đường thẳng qua A( 2; 5) và cách B( 5; 1) một khoảng bằng 3 là:

Câu 15 :

Cho đường thẳng d: x- 2y + 2=0 . Viết p hương trình các đường thẳng song song với d và cách d một đoạn bằng 5 là:

Câu 16 :

Cho hai điểm A(3; -1) B( 0;3) Tìm tọa độ điểm M trên trục Ox sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng AB?

Câu 17 :

Cho điểm M(1;2) và đường thẳng d: 2x+ y- 5= 0 . Toạ độ của điểm đối xứng với điểm M qua d là:

Câu 18 :

Cho đường thẳng d: 2x-3y +3=0 và M (8;2) .Tọa độ của điểm M’ đối xứng với M qua d là:

Câu 19 :

Toạ độ hình chiếu của M(4; 1) trên đường thẳng ∆: x-2y +4= 0 là:

Câu 20 :

Tìm hình chiếu của A( 3; - 4) lên đường thẳng: d : x = 2 + 2 t y = - 1 - t

Câu 21 :

Cho hai đường thẳng d 1 : x+ 2y -1 = 0 và d 2 : x- 3y +3 = 0 . Phương trình đường thẳng d đối xứng với d 1 qua d 2 là:

Câu 22 :

Cho hai đường thẳng d : x+ 2y -1= 0 và d’ : x- 2y -1= 0. Câu nào sau đây đúng ?

Câu 23 :

Cho đường thẳng : x = 1 + 3 t y = - 2 t và điểm M( 3;3) . Tọa độ hình chiếu vuông góc của M trên đường thẳng là:

Câu 24 :

Cho điểm A(-1; 2) và đường thẳng : x = t - 2 y = - t - 3 . Tìm điểm M sao cho AM ngắn nhất.

Câu 25 :

Tìm điểm A’ đối xứng với A( 3; -4) qua đường thẳng: d : x = 2 + 2 t y = - 1 - t