100 câu trắc nghiệm Nguyên tử nâng cao (P1)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Chọn câu phát biểu sai :

1. Trong một nguyên tử luôn luôn có số proton = số electron = số đơn vị điện tích hạt nhân

2. Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân gọi là số khối

3. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử

4. Số proton = số đơn vị điện tích hạt nhân

5. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron

Câu 2 :

Cho ba nguyên tử có kí hiệu là Mg 12 24 , Mg 12 25 , Mg 12 26 . Phát biểu nào sau đây là sai?

Câu 3 :

Sắp xếp các nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần số nơtron

Câu 4 :

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X phân bố như sau:

Số hiệu nguyên tử và kí hiệu nguyên tử X là

Câu 5 :

Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là:

Câu 6 :

Phát biểu nào sau đây là đúng:

Câu 7 :

Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện.Nguyên tố R và cấu hình electron là ?

Câu 8 :

Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 10. Số khối của nguyên tử X là

Câu 9 :

Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Cấu hình electron của Y là

Câu 10 :

Trong tự nhiên Oxi có 3 đồng vị 16 O (x 1 %) , 17 O (x 2 %) , 18 O (4%), nguyên tử khối trung bình của Oxi là 16,14. Phần trăm đồng vị 16 O và 17 O lần lượt là:

Câu 11 :

Một nguyên tố X có 3 đồng vị X A 1 ( 79%), X A 2 (10%), X A 3 (11%). Biết tổng số khối của 3 đồng vị là 75, nguyên tử khối trung bình của 3 đồng vị là 24,32. Mặt khác số nơtron của đồng vị thứ 2 nhiều hơn số nơtron đồng vị 1 là 1 đơn vị . A 1 , A 2 , A 3 lần lượt là:

Câu 12 :

Nguyên tử của nguyên tố R có phân lớp ngoài cùng là 3d 1 . Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là:

Câu 13 :

Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây khi nhận thêm 1e thì đạt cấu hình e của Ne (Z = 10).

Câu 14 :

Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p, n, e bằng 18. Số hạt không mang điện bằng trung bình cộng của tổng số hạt mang điện. Vậy số electron độc thân của nguyên tử R ở trạng thái cơ bản là

Câu 15 :

Một ion X 2+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20. Số hạt nơtron và electron trong nguyên tử X lần lượt là

Câu 16 :

Nguy ên tử của nguyên tố X có tống số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện. Số đơn vị điện tích hạt nhân của X là

Câu 17 :

M và X là hai nguyên tử kim loại, tổng số hạt cơ bản của cả nguyên tử M và X là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 42. Số hạt mang điện trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 12. Tìm M và X

Câu 18 :

Nguyên tử R có tống số hạt cơ bản là 52, trong đó số hạt không mang điện trong hạt nhân gấp 1,059 lần số hạt mang điện tích âm. Kết luận nào sau đây không đúng với R ?

Câu 19 :

Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vị X và Y. Biết tổng số khối của hai đồng vị là 128. Số nguyên tử đồng vị X bằng 0,37 số nguyên tử đồng vị Y. Vậy phần trăm số nguyên tử của từng đồng vị là

Câu 20 :

Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vị X và Y, biết tổng số khối là 128. Số nguyên tử đồng vị X bằng 0,37 số nguyên tử đồng vị Y. Số khối của X và Y lần lượt là