Trắc nghiệm Toán 8: Bài tập ôn tập chương 2 có lời giải chi tiết

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Phân thức 5 x 7 3 x 2 + 6 x xác định khi

Câu 2 :

Đa thức thích hợp để điền vào chỗ trống trong đẳng thức x 3 8 ... = x 2 + 2 x + 4 3 x là:

Câu 3 :

Đa thức P trong đẳng thức 5 ( y x ) 2 5 x 2 5 x y = x y P

Câu 4 :

Kết quả của phép tính 3 x 1 2 x y 5 x 2 2 x y

Câu 5 :

Thực hiện phép tính sau: x 3 x 2 + 1 + x x 2 + 1

Câu 6 :

Thực hiện phép tính sau 2 x + 5 5 x 2 y 2 + 8 5 x y 2 + 2 x 1 x 2 y 2 , ta được kết quả là:

Câu 7 :

Điền vào chỗ trống: 2 x 6 x + 3 ... = x + 1 2

Câu 8 :

Kết quả của phép tính 1 x + 1 x ( x + 1 ) + ... + 1 ( x + 9 ) ( x + 10 ) là:

Câu 9 :

Rút gọn biểu thức 1 x + 2 + 1 ( x + 1 ) ( x + 2 ) + 1 ( x + 1 ) ( 2 x + 1 ) ta được

Câu 10 :

Chọn câu đúng

Câu 11 :

Tìm P biết P + 4 x 12 x 3 3 x 2 4 x + 12 = 3 x 3 x 2 4 x 2

Câu 12 :

Thực hiện phép tính 3 x + 15 x 2 4 : x + 5 x 2 ta được

Câu 13 :

Rút gọn biểu thức x 2 + 4 x + 5 5 x 3 + 5 . 2 x x 2 + 4 . 3 x 3 + 3 x 4 + 4 x 2 + 5 ta được

Câu 14 :

Biểu thức P = x 1 2 x : x 1 x + 2 . x 2 4 x 2 có kết quả rút gọn là:

Câu 15 :

Tìm biểu thức Q biết: 5 x x 2 + 2 x + 1 . Q = x x 2 1

Câu 16 :

Tìm x, biết: 1 x . x x + 1 . x + 1 x + 2 . x + 2 x + 3 . x + 3 x + 4 . x + 4 x + 5 . x + 5 x + 6 = 1

Câu 17 :

Thực hiện phép tính x 6 x 2 + 1 . 3 x 2 3 x + 3 x 2 36 + x 6 x 2 + 1 . 3 x x 2 36 ta được kết quả là

Câu 18 :

Tìm biểu thức M, biết x + 2 y x 3 8 y 3 . M = 5 x 2 + 10 x y x 2 + 2 x y + 4 y 2

Câu 19 :

Thực hiện phép tính sau ( 2 x 3 x + 1 1 ) : ( 1 8 x 2 9 x 2 1 ) , ta được kết quả là

Câu 20 :

Thực hiện phép tính C = 2 x 2 + 4 x + 8 x 3 3 x 2 x + 3 : x 3 8 ( x + 1 ) ( x 3 )

Câu 21 :

Cho x; y; z ≠ 0 thỏa mãn x + y + z = 0. Chọn câu đúng về biểu thức A = x y x 2 + y 2 z 2 + y z y 2 + z 2 x 2 + z x z 2 + x 2 y 2

Câu 22 :

Giá trị lớn nhất của phân thức 5 x 2 6 x + 10