Trắc nghiệm Toán 10(có đáp án): Bài tập ôn tập chương I

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Các câu sau đây,có bao nhiêu câu là mệnh đề?

(1) Ở đây đẹp quá!

(2) Phương trình x 2 − 3x + 1 = 0 vô nghiệm

(3) 16 không là số nguyên tố

(4) Hai phương trình x 2 − 4x + 3 = 0 và x 2 x + 3 +1 = 0 có nghiệm chung.

(5) Số π có lớn hơn 3 hay không?

(6) Italia vô địch Worldcup 2006

(7) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau.

(8) Một tứ giác là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc với nhau

Câu 2

Trong một trận đấu có bốn đội tham gia là A,B,C,D. Trước khi thi đấu, ba bạn Dung, Quang, Trung dự đoán như sau:

Dung: B nhì, còn C ba.

Quang: A nhì, còn C tư.

Trung: B nhất và D nhì.

Kết quả, mỗi bạn dự đoán đúng một đội và sai một đội. Hỏi mỗi đội đã đạt giải mấy?

Câu 3

Nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề sau, cho biết mệnh đề phủ định đúng hay sai?

K: “Phương trình x 4 2 x 2 + 2 = 0 có nghiệm”

Câu 4

Phát biểu mệnh đề P Q và xét tính đúng sai của nó với:

P: "Tứ giác ABCD là hình thoi" và Q:" Tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau"

Câu 5

Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề K: " Bất phương trình x 2013 > 2030 vô nghiệm " và xét tính đúng sai của nó.

Câu 6

Cho các mệnh đề :

A : “Nếu tam giác ABC đều có cạnh bằng a, đường cao là h thì h = a 3 2

B : “Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình vuông”

C : “15 là số nguyên tố”

D : “ 225 là một số nguyên”

Chọn câu sai:

Câu 7

Cho hai mệnh đề P : " 2 3 > 1 " Q : " 2 3 2 > ( 1 ) 2 "

Xét tính đúng sai của các mệnh đề P Q , Q ¯ P ta được:

Câu 8

Cho mệnh đề chứa biến "P(x) : x > x 3 . Chọn kết luận đúng:

Câu 9

Dùng các kí hiệu để viết lại mệnh đề sau và viết mệnh đề phủ định của nó: Q: “Với mọi số thực thì bình phương của nó là một số không âm”

Câu 10

Xác định tính đúng sai của mệnh đề sau và tìm phủ định của mệnh đề: B:" Tồn tại số tự nhiên là số nguyên tố".

Câu 11

Cho mệnh đề chứa biến: P(x): " x 2 2 x 0 '' với x R . Giá trị của x nào dưới đây làm cho P(x) đúng?

Câu 12

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây:

Câu 13

Cho mệnh đề P: "Với mọi số thực x, nếu x là số hữu tỉ thì 2x là số hữu tỉ".

Xác định tính đúng - sai của các mệnh đề P, P

Câu 14

Cho số tự nhiên n. Xét hai mệnh đề chứa biến :A(n):"n là số chẵn", B(n):B(n):" n 2 là số chẵn". Hãy phát biểu mệnh đề “ n N, B(n) => A(n)”.

Câu 15

Cho tập hợp A={1, 2, 3, 4, a, b}. Xét các mệnh đề sau đây:

(I): “3 A”.

(II): “{3, 4} A”.

(III): “{a, 3, b} A”.

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng

Câu 16

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng:

Câu 17

Cho tập hợp X = {1; 2; 3; 4}. Câu nào sau đây đúng?

Câu 18

Cho A = [−3;2). Tập hợp C R A là :

Câu 19

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Câu 20

Cho các tập hợp:

M = {x N|x là bội số của 2}.

N = {x N|x là bội số của 6}.

P= {x N|x là ước số của 2}.

Q= {x N|x là ước số của 6}.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Câu 21

Cho A = {0; 1; 2; 3; 4}, B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp (A∖B) (B∖A) bằng?

Câu 22

Cho tập hợp C R A = [ 3 ; 8 ) , C R B = ( 5 ; 2 ) ( 3 ; 11 ) . Tập C R ( A B ) ) là:

Câu 23

Cho số thực a < 0. Điều kiện cần và đủ để ; 9 a 4 a ; + là:

Câu 24

Cho hai tập hợp A = { x R : x + 2 0 } , B = { x R : 5 x 0 }

Khi đó A∖B là:

Câu 25

Cho hai tập khác rỗng A = (m−1; 4]; B = (−2; 2m + 2), m R. Tìm m để A B

Câu 26

Cho 2 tập khác rỗng A = (m − 1; 4]; B = (−2; 2m + 2), m R. Tìm m để A B.

Câu 27

Cho tập khác rỗng A = a ; 8 a , a R . Với giá trị nào của A sẽ là một đoạn có độ dài 5?

Câu 28

Phát biểu mệnh đề P => Q và phát biểu mệnh đề đảo, xét tính đúng sai của các mệnh đề đó với: P: ″2 > 9″ và Q: ″4 < 3″. Chọn đáp án đúng:

Câu 29

Các câu sau đây,có bao nhiêu câu là mệnh đề?

(1) Ở đây đẹp quá!

(2) Phương trình x 2 − 3x + 1 = 0 vô nghiệm

(3) 16 không là số nguyên tố

(4) Hai phương trình x 2 − 4x + 3 = 0 và x 2 x + 3 +1 = 0 có nghiệm chung.

(5) Số π có lớn hơn 3 hay không?

(6) Italia vô địch Worldcup 2006

(7) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau.

(8) Một tứ giác là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc với nhau

Câu 30

Cho hai mệnh đề P : " 2 3 > 1 " Q : " 2 3 2 > ( 1 ) 2 "

Xét tính đúng sai của các mệnh đề P Q , Q ¯ P ta được:

Câu 31

Cho mệnh đề chứa biến "P(x) : x > x 3 . Chọn kết luận đúng:

Câu 32

Cho mệnh đề chứa biến: P(x): " x 2 2 x 0 '' với x R . Giá trị của x nào dưới đây làm cho P(x) đúng?

Câu 33

Cho mệnh đề P: "Với mọi số thực x, nếu x là số hữu tỉ thì 2x là số hữu tỉ".

Xác định tính đúng - sai của các mệnh đề P, P

Câu 34

Cho số tự nhiên n. Xét hai mệnh đề chứa biến :A(n):"n là số chẵn", B(n):B(n):" n 2 là số chẵn". Hãy phát biểu mệnh đề “ n N, B(n) => A(n)”.

Câu 35

Cho A = [−3;2). Tập hợp C R A là :

Câu 36

Cho tập hợp C R A = [ 3 ; 8 ) , C R B = ( 5 ; 2 ) ( 3 ; 11 ) . Tập C R ( A B ) ) là:

Câu 37

Cho hai tập hợp A = { x R : x + 2 0 } , B = { x R : 5 x 0 }

Khi đó A∖B là:

Câu 38

Cho hai tập khác rỗng A = (m−1; 4]; B = (−2; 2m + 2), m R. Tìm m để A B

Câu 39

Cho tập khác rỗng A = a ; 8 a , a R . Với giá trị nào của A sẽ là một đoạn có độ dài 5?