Trắc nghiệm: Tích vô hướng của hai vectơ có đáp án

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho hai vectơ a ; b thỏa mãn a = 4 , b = 5 , a , b = 120 ° . G iá trị của tích vô hướng a . b là:

Câu 2 :

Cho a = 3 ; 2 , b = 5 ; 7 . Giá trị của a . b

Câu 3 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(2; 1), B(3; -2), C(5; 7). Giá trị của A B . A C

Câu 4 :

Cho các vectơ a , b k h á c 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 5 :

Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Biểu thức A B + B C . A D A B + B C . A B bằng

Câu 6 :

Cho đoạn thẳng AB và điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB. M là một điểm bất kì. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 7 :

Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 4, A ^ = 60 ° . M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biểu thức B N . C M bằng

Câu 8 :

Độ dài của vectơ a = 5 ; 12

Câu 9 :

Cho hai vectơ a = 1 ; 3 , b = 2 3 ; 6 . Góc giữa hai vectơ a ; b

Câu 10 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(0; 2), B(-2; 8), C(-3; 1). Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC là

Câu 11 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 1), B(4; 13), C(5; 0). Tọa độ trực tâm H của tam giác ABC là

Câu 12 :

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2, AD = 4, điểm M thuộc cạnh BC thỏa mãn BM = 1. Điểm N thuộc đường chéo AC thỏa mãn A N = x A C . Giá trị của x để tam giác AMN vuông tại M là

Câu 13 :

Cho các vectơ a , b k h á c 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 14 :

Cho các vectơ a ; b thỏa mãn a = 8 , b = 10 , a , b = 30 ° . Giá trị của tích vô hướng là:

Câu 15 :

Cho các vectơ a ; b thỏa mãn a = 4 , b = 6 , a , b = 120 ° Giá trị của tích vô hướng a . b

Câu 16 :

Cho tam giác ABC đều cạnh a. Giá trị của A B . A C

Câu 17 :

Cho các vectơ a ; b . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 18 :

Cho các vectơ a ; b . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 19 :

Cho các vectơ a , b k h á c 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 20 :

Cho các vectơ a , b k h á c 0 . Nếu a , b cùng hướng thì

Câu 21 :

Cho các vectơ a , b k h á c 0 . Nếu a , b ngược hướng thì

Câu 22 :

Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 23 :

Cho các vectơ a , b k h á c 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 24 :

Cho các vectơ không cùng phương a , b , c k h á c 0 . Khẳng định nào sau đây không đúng?

Câu 25 :

Cho các vectơ a , b k h á c 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 26 :

Cho các vectơ a , b k h á c 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 27 :

Cho các vectơ a , b k h á c 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 28 :

Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 29 :

Cho đoạn thẳng AB và điểm M nằm giữa hai điểm A và B. khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 30 :

Cho đoạn thẳng AB và điểm M nằm giữa hai điểm A và B. khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 31 :

Cho điểm M nằm trên đ ường tròn đường kính AB. Giá trị của M A 2 + M A . A B bằng

Câu 32 :

Cho tam giác ABC vuông tại B. biểu thức A B . A C bằng

Câu 33 :

Cho tam giác ABC có trực tâm H.

Biểu thức A H . H B H C + B H . H C H A + C H . H A H B bằng

Câu 34 :

Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB = a. Giá trị của A B . B C

Câu 35 :

Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB = a. Giá trị của A C . B C

Câu 36 :

Cho tam giác ABC đều cạnh a. Giá trị của A B . B C

Câu 37 :

Cho hình vuông ABCD cạnh a. Giá trị của A B . A C

Câu 38 :

Cho tam giác ABC vuông tại A và có AC = b; AB = c. Tính B A . B C

Câu 39 :

Ch o hình vuông ABCD cạnh a . Tính P = A C . C D + C A .

Câu 40 :

Cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 9. Giá trị của A B . A C bằng

Câu 41 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a = 2 ; 1 , b = 4 ; 7 . Giá trị của a . b

Câu 42 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a = ( 1 ; - 3 ) , b = ( 6 ; x ) . Hai vectơ đó vuông góc với nhau kh i và chỉ khi

Câu 43 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u = 1 ; x , v = 2 ; 4 . Hai vectơ này có độ dài bằng nhau khi và chỉ khi

Câu 44 :

Cho tứ giác ABCD. Biểu thức A B . C D + B C . C D + C A . C D bằng

Câu 45 :

Cho hình thoi ABCD. Giá trị của A B + A D . B A + B C

Câu 46 :

Nếu điểm M nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB thì M A + M B . M A M B bằng

Câu 47 :

Cho vectơ a . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 48 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(3; -1); B(2; 10); C(-4; 2). Tính tích vô hướng A B . A C .

Câu 49 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a = 4 i + 6 j b = 3 i 7 j . Tính tích vô hướng a . b .

Câu 50 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a = 3 ; 2 b = 1 ; 7 . Tìm tọa độ vectơ c biết c . a = 9 c . b = 20.

Câu 51 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a = 1 ; 1 b = 2 ; 0 . Tính cosin của góc giữa hai vectơ a b

Câu 52 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a = 4 ; 3 b = 1 ; 7 . Tính góc giữa hai vectơ a b

Câu 53 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(6; 0); B(3;1) và C(-1; -1). Tính số đo góc B của tam giác đã cho.

Câu 54 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ u = 1 2 i 5 j v = k i 4 j . Tìm k để vectơ u vuông góc với v

Câu 55 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a = 2 ; 3 b = 4 ; 1 . Tìm vectơ d biết a . d = 4 b . d = 2 .

Câu 56 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba vectơ u = 4 ; 1 , v = 1 ; 4 a = u + m . v với m . Tìm m để a vuông góc với trục hoành.

Câu 57 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ u = 4 ; 1 v = 1 ; 4 . Tìm m để vectơ a = m . u + v tạo với vectơ b = i + j một góc 45 0 .

Câu 58 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 4); B(3; 2); C(5; 4). Tính chu vi P của tam giác đã cho.

Câu 59 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm A( 7; -3); B( 8; 4); C ( 1; 5) và D(0; -2). Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 60 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(-1, 1); B (1; 3) và C(1; -1). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

Câu 61 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(-2; 4) và B(8; 4). Tìm tọa độ điểm C thuộc trục hoành sao cho tam giác ABC vuông tại C.

Câu 62 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(-4; 0); B(-5; 0) và C(3; 0). Tìm điểm M thuộc trục hoành sao cho M A + M B + M C = 0 .

Câu 63 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M(-2; 2) và N(1; 1).Tìm tọa độ điểm P thuộc trục hoành sao cho ba điểm M; N; P thẳng hàng.

Câu 64 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm điểm M thuộc trục hoành để khoảng cách từ đó đến điểm N(- 1; 4) bằng 2 5 .

Câu 65 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; 3) và B(4; 2). Tìm tọa độ điểm C thuộc trục hoành sao cho C cách đều hai điểm A và B

Câu 66 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; 2); B( 5; -2). Tìm điểm M thuộc trục hoành sao cho A M B ^ = 90 0 ?

Câu 67 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A( 1; -1) và B(3; 2).Tìm M thuộc trục tung sao cho M A 2 + M B 2 nhỏ nhất.

Câu 68 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD biết A(-2; 0); B(2; 5); C( 6; 2).Tìm tọa độ điểm D?

Câu 69 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 3); B(-2; 4); C ( 5; 3). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác đã cho.

Câu 70 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(- 4;1); B(2; 4); C(2; -2). Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác đã cho.

Câu 71 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(-3; 0); B(3; 0) và C(2; 6). Gọi H(a,b) là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính a+ 6b

Câu 72 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A( 4; 3); B(2; 7) và C(- 3; -8). T ìm t oạ độ chân đường cao A’ kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC?

Câu 73 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; 4) và B(1; 1). Tìm tọa độ điểm C sao cho tam giác ABC vuông cân tại B?

Câu 74 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có A(1; -1) và B(3; 0). Tìm tọa độ điểm D, biết D có tung độ âm.

Câu 75 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác OAB với A(1; 3) và B (4; 2). Tìm tọa độ điểm E là chân đường phân giác trong góc O của tam giác OAB