Trắc nghiệm: Phương trình đường thẳng có đáp án

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho đường thẳng ∆ có một vectơ chỉ phương là u - 3 ; 5 . Vectơ nào dưới đây không phải là VTCP của ∆?

Câu 2 :

Phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua điểm M(2; 3) và có hệ số góc k = 4 là:

Câu 3 :

Cho hai đường thẳng d 1 : 3x – 4y +2 = 0 và d 2 : mx +2y – 3 = 0. Hai đường thẳng song song với nhau khi:

Câu 4 :

Cho hai đường thẳng d1 : y = 3x – 1 và d 2 : x = 2 t y = 5 + 2 t Góc giữa hai đường thẳng là:

Câu 5 :

Cho điểm A(-2; 1) và hai đường thẳng d1 : 3x – 4y + 2 = 0 và d2 : mx + 3y – 3 = 0. Giá trị của m để khoảng cách từ A đến hai đường thẳng bằng nhau là:

Câu 6 :

Cho tam giác ABC với A(-2; 3), B(1; 4), C(5; -2). Phương trình đườn g trung tuyến AM của tam giác là:

Câu 7 :

Cho tam giác ABC có phương trình các cạnh AB: 3x – y + 4 = 0, AC: x + 2y – 4 = 0, BC: 2x + 3y – 2 = 0. Khi đó diện tích của tam giác ABC là:

Câu 8 :

Có bao nhiêu vectơ pháp tuyến của một đường thẳng?

Câu 9 :

Cho đường thẳng ∆ có vectơ chỉ phương là u = 2 ; 3 . Vectơ nào sau đây không phải là vectơ chỉ phương của ∆?

Câu 10 :

Cho đường thẳng ∆ có vectơ chỉ phương là u = 2 ; 3 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của ∆?

Câu 11 :

Cho đường thẳng ∆ có phương trình x = 2 + 5 t y = 3 2 t Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của ∆?

Câu 12 :

Cho đường thẳng ∆ có phương trình y = 4x – 2. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của ∆?

Câu 13 :

Cho đường thẳng ∆ có phương trình x = 2 + 5 t y = 3 2 t . Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng ∆?

Câu 14 :

Cho đường thẳng ∆ có phương trình 3x – 4y + 2 = 0. Điểm nào sau đây không nằm trên đường thẳng ∆?

Câu 15 :

Một đường thẳng có bao nhiêu phương trình tham số?

Câu 16 :

Phương trình của đường thẳng qua điểm M x 0 ; y 0 có vectơ chỉ phương u = a ; b là:

Câu 17 :

Phương trình của đường thẳng qua điểm M(x0;y0 ) có vectơ pháp tuyến n = a ; b là:

Câu 18 :

Phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua điểm M(3; 4) và có vectơ chỉ phương là u = 3 ; 4 là:

Câu 19 :

Phương trình tổng quát của ∆ đi qua điểm M(3;4) và có vectơ pháp tuyến n = 1 ; 2 là:

Câu 20 :

Phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ đi qua điểm M(3; 4) và song song với đường thẳng 2x – y + 3 = 0 là:

Câu 21 :

Phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ đi qua điểm M 1 3 ; 4 và vuông góc với đường thẳng 2x – y + 3 = 0 là:

Câu 22 :

Cho đường thẳng ∆ có phương trình tham số là x = 1 + 4 t y = 3 2 t . Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của ∆?

Câu 23 :

Cho đường thẳng ∆ có phương trình tổng quát là 2x – y – 2 = 0. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của ∆?

Câu 24 :

Cho điểm A(3; 4), B(-1; 2). Phương trình của đường thẳng AB là:

Câu 25 :

Cho điểm A(3; 4), B(-1; 2). Phương trình đường thẳng trung trực của đọan thẳng AB là:

Câu 26 :

Cho ba điểm A(3;2), B(1;-2), C(4;1). Đường thẳng qua A và song song với cạnh BC có phương trình là

Câu 27 :

Cho ba điểm A(3;2), B(1;-2), C(4;1). Đường thẳng qua A và vuông góc với cạnh BC có phương trình là:

Câu 28 :

Cho điểm A(1;3) và đường thẳng d: 2x – 3y + 4 = 0. Số đường thẳng qua A và tạo với d một góc 60 ° là:

Câu 29 :

Cho điểm A(1;3) và đường thẳng d: x – y + 4 = 0. Số đường thẳng qua A và tạo với d một góc 45 ° là:

Câu 30 :

Cho điểm A(1; 3) và hai đường thẳng d 1 : 2 x 3 y + 4 = 0 , d 2 : 3 x + y = 0 . Số đường thẳng qua A và tạo với d 1 , d 2 các góc bằng nhau là

Câu 31 :

Cho α là góc tạo bởi hai đường thẳng d 1 : a 1 x + b 1 y + c 1 = 0 v à d 2 : a 2 x + b 2 y + c 2 = 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 32 :

Cho α là góc tạo bởi hai đường thẳng d 1 : y = k 1 x + m 1 v à d 2 : y = k 2 x + m 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 33 :

Cho α là góc tạo bởi hai đường thẳng d 1 : 2 x 3 y + 4 = 0 v à d 2 : 3 x + y = 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 34 :

Cho α là góc tạo bởi hai đường thẳng d 1 : x + 3 y + 4 = 0 v à d 2 : 2 x y = 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 35 :

Cho α là góc tạo bởi hai đường thẳng d 1 : y = 3 x + 5 v à d 2 : y = - 4 x + 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 36 :

Cho điểm A x 0 ; y 0 và đường thẳng ∆: ax + by + c = 0. Khoảng các từ A đến đường thẳng ∆ được cho bởi công thức

Câu 37 :

Cho điểm A(7; 4) và đường thẳng ∆: 3x – 4y + 8 = 0. Khoảng cách từ A đến đường thẳng ∆ là

Câu 38 :

Khoảng cách giữa hai đường thẳng d 1 : a x + b y + c = 0 v à d 2 : a x + b y + d = 0 được cho bởi công thức nào sau đây?

Câu 39 :

Khoảng cách giữa hai đường thẳng d 1 : 6 x - 4 y + 5 = 0 v à d 2 : 3 x - 2 y + 1 = 0 bằng bao nhiêu?

Câu 40 :

Cho hai đường thẳng cắt nhau d 1 : a 1 x + b 1 y + c 1 = 0 v à d 2 : a 2 x + b 2 y + c 2 = 0 . Phương trình các phân giác góc tạo bởi d1;d2

Câu 41 :

Cho hai đường thẳng cắt nhau d 1 : 3 x 4 y + 1 = 0 v à d 2 : x + 3 = 0 . Phương trình các phân giác góc tạo bởi d1d2

Câu 42 :

Cho ba đường thẳng d 1 : 3 x 4 y + 1 = 0 , d 2 : 5 x + 3 y 1 = 0 , d 3 : x + y + 6 = 0 . Số điểm M cách đều ba đường thẳng trên là

Câu 43 :

Cho ba đường thẳng d 1 : 3 x 4 y + 1 = 0 , d 2 : x 5 y 3 = 0 , d 3 : 6 x + 8 y + 1 = 0 . Số điểm M cách đều ba đường thẳng trên là

Câu 44 :

Cho điểm A(7; 4) và đường thẳng ∆: 3x – 4y + 8 = 0. Bán kính đường tròn tâm A và tiếp xúc với ∆ là:

Câu 45 :

Cho hai đường thẳng d 1 : 6 x 3 y + 4 = 0 , d 2 : 2 x y + 3 = 0 . Bán kính đường tròn tiếp xúc với hai đường thẳng d1;d2

Câu 46 :

Cho tam giác ABC, biết phương trình ba cạnh của tam giác là AB: x – 3y – 1 = 0, BC: x + 3y + 7 = 0, CA: 5x – 2y + 1 = 0 Phương trình đường cao AH của tam giác là:

Câu 47 :

Cho ba điểm A(5;2), B(1; - 4), C(3; 6). Phương trình trung tuyến AM của tam giác là:

Câu 48 :

Nếu m là số đường thẳng ∆ có tính chất đi qua điểm M(8; 5) và cắt Ox, Oy tại A, B mà OA = OB thì

Câu 49 :

Cho hai đường thẳng d 1 : 3 + 1 x + 3 2 y + 1 = 0 , d 2 : 5 x + 4 2 y 6 = 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 50 :

Cho hai đường thẳng d 1 : 2 x + 3 y + 1 = 0 , d 2 : m x + 2 m 2 y m + 6 = 0 . Giá trị của m để hai đường thẳng song song là

Câu 51 :

Cho ba đường thẳng d 1 : 2 x + 3 y + 1 = 0 , d 2 : m x + m 1 y 2 m + 1 = 0 , d 3 : 2 x + y 5 = 0 . Giá trị của m để hai đường thẳng d1;d2 cắt nha u tại một điểm nằm trên d3

Câu 52 :

Cho ba đường thẳng d 1 : x 2 y + 1 = 0 , d 2 : m x 3 m 2 y + 2 m 2 = 0 , d 3 : x + y 5 = 0 . Giá trị m để hai đường thẳng d1;d2 cắt nhau tại một điểm nằm trên d3

Câu 53 :

Cho hai đường thẳng d: (m – 2)x +(m – 6)y + m – 1= 0, ∆: (m – 4)x + (2m – 3)y – m + 5 = 0. Tất cả giá trị của m để hai đường thẳng cắt nhau là

Câu 54 :

Cho hình chữ nhật ABCD có đỉnh A(7; 4) và phương trình hai cạnh là: 7x – 3y + 5 = 0, 3x + 7y – 1 = 0. Diện tích hình chữ nhật ABCD là:

Câu 55 :

Diện tích hình vuông có bốn đỉnh nằm trên hai đường thẳng song song d 1 : 2 x 4 y + 1 = 0 v à d 2 : x + 2 y + 10 = 0 là:

Câu 56 :

Cho hai điểm A(-4; -1), B(-2; 1). Điểm C trên đường thẳng ∆: x – 2y + 3 = 0 sao cho diện tích tam giác ABC bằng 40 (đvdt). Khi đó tung độ của điểm C là