Trắc nghiệm đề thi Địa lý cực hay có lời giải chi tiết (P3)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Lãnh thổ Việt Nam là khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm

Câu 2 :

Đồng bằng nước ta được chia thành hai loại là

Câu 3 :

Loại gió hoạt động quanh năm ở nước ta là

Câu 4 :

Th i ên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất là hoạt động

Câu 5 :

Đất ở đai nhiệt đới gió mùa nước ta bao gồm

Câu 6 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết trong số 7 tỉnh biên giới trên đất liền giáp với Trung Quốc, không có tỉnh nào sau đây?

Câu 7 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào sau đây không thuộc miền khí hậu phía Nam?

Câu 8 :

Cặn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các trung tâm kinh tế nào sau .đây có quy mô trên 100 nghìn tỉ đồng (năm 2007)?

Câu 9 :

Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong việc phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở vùng Đông Nam Bộ là

Câu 10 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng?

Câu 11 :

Phương pháp kí hiệu dùng để biểu diễn các đối tượng

Câu 12 :

Vỏ Trái Đất được phân ra thành hai kiểu chính là vỏ lục địa và vỏ đại dương do có sự khác biệt về

Câu 13 :

Giữa khối khí chí tuyến và xích đạo không tạo thành frông thường xuyên và rõ nét bởi chúng :

Câu 14 :

Ở vĩ độ thấp hướng chảy của các vòng hải lưu ở bán cầu Bắc

Câu 15 :

Biểu hiện n à o sau đây không phải là biểu hiện của quy luật địa đới

Câu 16 :

Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có thể phân chia nguồn lực thành

Câu 17 :

Cách phân loại công nghiệp phổ biến nhất hiện nay là dựa vào

Câu 18 :

Nhân tố có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển và phân bố, cũng như sự hoạt động củạ ngành giao thông vận tải là

Câu 19 :

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP

LÂU NĂM Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015

(Đơn vị: nghìn ha)

Năm

2005

2010

2013

2015

Cây công nghiệp hàng năm

797,6

730,9

676,6

861,5

Cây công nghiệp lâu năm

1633,6

2010,5

2110,9

2154,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm ở nước ta giai đoạn 2005 - 2015?

Câu 20 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cảng nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

Câu 21 :

Căn cứ vào Atl at Địa lí Việt Nam trang 25 ; h ãy cho biết tr u ng tâm du lị ch nào sau

đây của nước ta không phải là trung tâm du lịch qu c gia (nậm 2007)?

Câu 22 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết các tỉnh nào sau đâỵ thuộc vùng Bắc Trung Bộ có mỏ titan?

Câu 23 :

Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

Câu 24 :

Trong khu vực Đông Nam Á, dân số nước ta đứng thứ ba sau

Câu 25 :

Từ năm 1954 đến năm 1975, ở miền Bấc, đô thị hóa gắn liền với quá trình công nghiệp hóa trên cơ sở

Câu 26 :

Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu do sự phân hóa của các điều kiện

Câu 27 :

Nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành đánh bắt hải sản, nhờ có

Câu 28 :

Cơ cấu công n ghiệp theo ngành được thể hiện ở

Câu 29 :

Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ CÁC CHÂU LỤC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2010 VÀ NĂM 2014

(Đơn vị: triệu người)

Châu lục

Năm 2010

Năm 2014

Châu Phi

1030,4

1136,0

Châu Mĩ

929,4

972,0

Châu Á

4157,3

4351,0

Châu Âu

738,6

741,0

Châu Đại Dương

36,7

39,0

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam qua các năm, NXB Thống kê, Hà Nội)

Nhận xét nào sau đây không đúng về dân số thế giới phân theo các châu lục giai đoạn 2010-2014?

Câu 30 :

Nền kinh tế tri thức là một loại hình kinh tế mới dựa trên

Câu 31 :

Dân số Châu Phi tăng rất nhanh là do

Câu 32 :

Khoáng sản chủ yếu với trữ lượng lớn của vùng phía Đông phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ là

Câu 33 :

Liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ hình thành tại khu vực biên giới của ba nước

Câu 34 :

Đặc điểm tình hình kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1955 - 1973 là

Câu 35 :

Các loại nông sản của Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới là

Câu 36 :

Cho biểu đồ:

CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO CÁC CHÂU LỤC TRÊN THẾ GIỚI

NĂM 2010 VÀ NĂM 2014 (%)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ câu dân số phân theo các châu lục trên thế giới năm 2010 và năm 2014?

Câu 37 :

Một trong những công cụ hữu hiệu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta là

Câu 38 :

Nhận định nào sau đây không đúng với ngành nội thương của nước ta sau khi đất nước bước vào công cuộc đ ổi mới?

Câu 39 :

Với vị trí tiếp giáp vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng được

Câu 40 :

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA

GIAI ĐOẠN 2005 - 2015

Năm

Diện tích (nghìn ha)

Năng suất (tạ/ha)

Sản lượng (nghìn tấn)

20015

7329,2

48,9

35832,9

2010

7489,4

53,4

40005,6

2012

7761,2

56,4

43737,8

2015

7830,6

57,6

45105,5

(Nguồn: Niên giám thống kế Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?