Processing math: 100%

Thi thử trắc nghiệm ôn tập Toán rời rạc - Đề #1

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Cho 2 tập A, B rời nhau với |A|=12,|B|=18,|AB| là:

Câu 2

Cho tập A={1,2,3,4,5,6,7,8,9}, tập B={1,2,3,9,10}. Tập A - B là:

Câu 3

Cho 2 tập A, B với |A|=13,|B|=19,|AB|=1.|AB| là:

Câu 4

Cho 2 tập A, B với |A|=15,|B|=20,AB.|AB| là:

Câu 5

Cho biết số phần tử của tập ABC nếu mỗi tập có 100 phần tử và các tập hợp đôi một rời nhau:

Câu 6

Cho biết số phần tử của ABC nếu mỗi tập có 100 phần tử và nếu có 50 phần tử chung của mỗi cặp 2 tập và có 10 phần tử chung của cả 3 tập.

Câu 7

Cho X={1,2,3,4,5,6,7,8,9} A={1,2,3,8}, B={2,4,8,9}, C={6,7,8,9}

Tìm xâu bit biểu diễn tập: (AB)C

Câu 8

Cho X={1,2,3,4,5,6,7,8,9}, A={1,2,3,8}. Tìm xâu bit biểu diễn tập ¯A

Câu 9

Cho X={1,2,3,4,5,6,7,8,9}. Xâu bit biểu diễn tập A là: 111001011, xâu bit biểu diễn tập B là 010111001

Tìm xâu bit biểu diễn tập AB

Câu 10

Cho tập A = {1,2,a}. Hỏi tập nào là tập lũy thừa của tập A?

Câu 11

Xét các hàm từ R tới R, hàm nào là khả nghịch:

Câu 12

Xét các hàm từ R tới R, hàm nào là khả nghịch:

Câu 13

Cho quy tắc f: ℝ → ℝ thỏa mãn f(x)=2x2+5. Khi đó f là:

Câu 14

Cho hàm số f(x)=2xg(x)=4x2+1, với x ℝ . Khi đó g.f(-2) bằng:

Câu 15

Cho tập A = {2, 3, 4, 5}. Hỏi tập nào KHÔNG bằng tập A?

Câu 16

Cho tập A = {1, 2, {3,4}, (a,b,c), }. Lực lượng của A bằng:

Câu 17

Cho tập S = {a, b, c} khi đó số phần tử của tập lũy thừa của tập S là:

Câu 18

Cho tập A = {a, b}, B = {0, 1, 2} câu nào dưới đây là SAI:

Câu 19

Cho 2 tập hợp:

A = {1,2,3,4,5,a, hoa, xe máy, dog, táo, mận}

B = {hoa, 3,4 , táo}

Tập nào trong các tập dưới đây là tập con của tập AxB:

Câu 20

Cho 2 tập A={1, 2, 3}, B={a, b, c, 2}. Trong số các tập dưới đây, tập nào là một quan hệ 2 ngôi từ A tới B?

Câu 21

Xác định tập lũy thừa của tập A={ôtô, Lan}

Câu 22

Xác định tích đề các của 2 tập A={1,a} và B={1,b}:

Câu 23

Cho 2 tập C, D với |C|=28,|D|=32,|CD|=4.|CD| là:

Câu 24

Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}, tập B = {2, 3, 8, 1, 7, 9}. Tập (AB)(BA) là:

Câu 25

Cho 2 tập A, B với A = {1,a,2,b,3,c,d}, B = {x,5,y,6,c,1,z}. Số phần tử của tập (A – B) là:

Câu 26

Cho 2 tập A, B với |A|=100,|B|=200,AB.|AB| là:

Câu 27

Cho biết số phần tử của tập A(BC) nếu mỗi tập có 50 phần tử và các tập hợp đôi một rời nhau.

Câu 28

Cho biết số phần tử của A(BC) nếu mỗi tập có 100 phần tử và nếu có 50 phần tử chung của mỗi cặp 2 tập và có 10 phần tử chung của cả 3 tập.

Câu 29

Cho X = {1,2,3,4,5,6,7,8,9} A = {1,2,3,8}, B = {2,4,8,9}, C = {6,7,8,9}. Tìm xâu bit biểu diễn tập: (AB)C

Câu 30

Cho X = {1,2,3,4,5,6,7,8,9}, A = {1,4,5,8,9} Tìm xâu bit biểu diễn tập ¯A trên X: