Thi thử THPT quốc gia môn Địa Lý - Đề thi minh họa năm 2019 của bộ GD&ĐT

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Vùng đất Việt Nam gồm toàn bộ phần đất liền và các

Câu 2

Biện pháp nào sau đây được sử dụng trong bảo vệ đất ở đồng bằng nước ta?

Câu 3

Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện rất yếu?

Câu 4

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển? 

Câu 5

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Trị An thuộc lưu vực hệ thống sông

Câu 6

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng X?

Câu 7

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là

Câu 8

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Trị?

Câu 9

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết trâu được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây? 

Câu 10

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Phòng không có ngành chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?

Câu 11

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 19 nối Pleiku với nơi nào sau đây?

Câu 12

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? 

Câu 13

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Tây Nguyên?

Câu 14

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có các ngành cơ khí, đóng tàu?

Câu 15

Phát biểu nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?

Câu 16

Đồng bằng nước ta tập trung dân cư đông đúc là do

Câu 17

Phát biểu nào sau đây đúng với đô thị hóa ở nước ta hiện nay?

Câu 18

Phát biểu nào sau đây không đúng về sản xuất thủy sản của nước ta hiện nay?

Câu 19

Điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông đường biển ở nước ta là

Câu 20

Ý nghĩa chiến lược của các đảo và quần đảo nước ta về kinh tế là 

Câu 21

Thế mạnh nổi bật của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung nước ta là 

Câu 22

Cho biểu đồ:

CƠ CẤU DOANH THU DU LỊCH LỮ HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ

CỦA NƯỚC TA, NĂM 2010 VÀ NĂM 2016 (%)

                   (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu doanh thu du lịch lữ hành phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2016 so với năm 2010?

Câu 23

Phát biểu nào sau đây đúng với tự nhiên Đông Nam Á lục địa? 

Câu 24

Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017

                                                                                             (Đơn vị: Triệu người)

Quốc gia                   

In-đô-nê-xi-a

Ma-lai-xi-a

Phi-lip-pin

Thái Lan

Tổng số dân                     

264,0

31,6

105,0

66,1

Dân số thành thị                

143,9

23,8

46,5

34,0

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia, năm 2017?

Câu 25

Vị trí nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có

Câu 26

Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay? 

Câu 27

Chuyên môn hóa sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở vùng nông nghiệp Bắc Trung Bộ chủ yếu  dựa vào điều kiện thuận lợi nào sau đây?

Câu 28

Chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta chủ yếu do có

Câu 29

Giải pháp chủ yếu để thúc đẩy phát triển các khu công nghiệp tập trung ở Duyên hải Nam Trung Bộ là 

Câu 30

Ý nghĩa chủ yếu của việc đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp ở Tây Nguyên là 

Câu 31

Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho mức tiêu thụ điện bình quân đầu người ở Đông Nam Á còn thấp?

Câu 32

Cho biểu đồ về GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016:

                   (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

  Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

Câu 33

Nguyên nhân chủ yếu làm tăng thêm tính bấp bênh của nông nghiệp nước ta là

Câu 34

Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành du lịch nước ta phát triển nhanh trong thời gian gần đây? 

Câu 35

Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho chăn nuôi bò sữa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gần đây được phát triển?

Câu 36

Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

Câu 37

Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho công nghiệp của Bắc Trung Bộ còn chậm phát triển?

Câu 38

Giải pháp quan trọng nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là

Câu 39

Hạn chế chủ yếu trong sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là

Câu 40

Cho bảng số liệu:

KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA,  GIAI ĐOẠN 2010 - 2017

                                                                                                (Đơn vị: Triệu tấn.km)

Năm  

2010

2014

2016

2017

Kinh tế Nhà nước                                    

157359,1

150189,1

152207,2

155746,9

Kinh tế ngoài Nhà nước 

57667,7

70484,2

86581,3

98756,3

Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài             

2740,3

2477,8

2588,4

2674,7

                                                      (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 20 10 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?