Ôn tập chương II Hình học 10 có đáp án

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Cho M là điểm trên nửa đường tròn lượng giác sao cho x O M ^ = 150 ° . Tọa độ của điểm M l

Câu 2

Cho góc nhọn α. Giá trị của biểu thức P = s i n 2 90 ° α + s i n 2 α

Câu 3

Cho góc α thỏa mãn 90 ° < α < 180 ° , sin α = 12 13 . Giá trị của cos α là

Câu 4

Cho góc α thỏa mãn sin α cos α = 1 3 . Giá trị của biểu thức s i n 4 α + c o s 4 α

Câu 5

Cho góc 0 ° < α < β < 90 ° . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 6

Cho tam giác đều ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 7

Cho tam giác đều ABC, α = A B ; B C . Giá trị của cosα là

Câu 8

Cho hình vuông ABCD cạnh a. M là điểm thuộc cạnh AB. Biểu thức D M . B C bằng

Câu 9

Cho các vectơ a , b k h á c 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 10

Cho các vectơ a , b thỏa mãn a = 12 c m , b = 3 c m , a , b = 120 ° . Biểu thức a . b bằng

Câu 11

Cho các vectơ u , v thỏa mãn u = 5 2 , v = 7 . Biểu thức ( u + v ) . ( u - v ) bằng

Câu 12

Trong mặt phẳng tọa độ cho các vectơ a 3 ; 1 , b 4 ; 14 . Tích vô hướng a . b bằng

Câu 13

Trong mặt phẳng tọa độ cho các điểm A(-1; 2), B(0; 7), C(4; 0). Tích vô hướng A B . A C bằng

Câu 14

Trong mặt tọa độ cho vectơ a 10 ; 20 . Độ dài của vectơ a bằng

Câu 15

Trong mặt phẳng tọa độ cho các điểm A(2; 3), B(5; -1), C(7; -9). Chu vi của tam giác ABC bằng

Câu 16

Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ a x ; 3 , b 4 ; 5 . Hai vectơ này có độ dài bằng nhau khi và chỉ khi

Câu 17

Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ a x ; 30 , b 3 ; 1 . Hai vectơ này vuông góc với nhau khi và chỉ khi

Câu 18

Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ a 3 ; 1 , b 1 ; 2 . Côsin của góc giữa hai vectơ a , b bằng

Câu 19

Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ a 3 ; 3 3 , b 2 ; 2 3 . Góc giữa hai vectơ a ; b bằng

Câu 20

Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ a 1 ; m , b 3 ; 1 . Góc giữa hai vectơ a , b bằng 60 ° khi và chỉ khi

Câu 21

Cho tam giác ABC có A(-1; 1), B(0; 2), C(1; 1). Trực tâm của tam giác ABC có tọa độ là

Câu 22

Cho tam giác ABC có A(3; -3), B(-3; 5), C(3; 5). Tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC có tọa độ là

Câu 23

Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 5, A ^ = 45 ° . Độ dài cạnh BC là

Câu 24

Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 2, BC = 1. Giá trị cosA bằng

Câu 25

Cho tam giác ABC có a = 2, b = 2, c = 3. Giá trị của mc bằng

Câu 26

Cho ABC là tam giác đều cạnh 6 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng

Câu 27

Cho tam giác ABC có AB = 5, AC = 6, A =30° . Diện tích của tam giác ABC bằng

Câu 28

Cho tam giác ABC có b = 10 cm, h b = 2 c m . Diện tích của tam giác ABC bằng

Câu 29

Cho tam giác ABC có a = 9, b = 10, c = 11. Diện tích của tam giác ABC bằng

Câu 30

Cho M là điểm trên nửa đường tròn lượng giác sao cho x O M ^ = 150 ° . Tọa độ của điểm M l

Câu 31

Cho góc α thỏa mãn sin α cos α = 1 3 . Giá trị của biểu thức s i n 4 α + c o s 4 α

Câu 32

Cho tam giác đều ABC, α = A B ; B C . Giá trị của cosα là

Câu 33

Cho hình vuông ABCD cạnh a. M là điểm thuộc cạnh AB. Biểu thức D M . B C bằng

Câu 34

Cho các vectơ a , b k h á c 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 35

Cho các vectơ a , b thỏa mãn a = 12 c m , b = 3 c m , a , b = 120 ° . Biểu thức a . b bằng

Câu 36

Cho các vectơ u , v thỏa mãn u = 5 2 , v = 7 . Biểu thức ( u + v ) . ( u - v ) bằng

Câu 37

Trong mặt phẳng tọa độ cho các vectơ a 3 ; 1 , b 4 ; 14 . Tích vô hướng a . b bằng

Câu 38

Trong mặt phẳng tọa độ cho các điểm A(-1; 2), B(0; 7), C(4; 0). Tích vô hướng A B . A C bằng

Câu 39

Trong mặt tọa độ cho vectơ a 10 ; 20 . Độ dài của vectơ a bằng

Câu 40

Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ a x ; 3 , b 4 ; 5 . Hai vectơ này có độ dài bằng nhau khi và chỉ khi

Câu 41

Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ a x ; 30 , b 3 ; 1 . Hai vectơ này vuông góc với nhau khi và chỉ khi

Câu 42

Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ a 3 ; 1 , b 1 ; 2 . Côsin của góc giữa hai vectơ a , b bằng

Câu 43

Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ a 3 ; 3 3 , b 2 ; 2 3 . Góc giữa hai vectơ a ; b bằng

Câu 44

Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ a 1 ; m , b 3 ; 1 . Góc giữa hai vectơ a , b bằng 60 ° khi và chỉ khi

Câu 45

Cho tam giác ABC có A(-1; 1), B(0; 2), C(1; 1). Trực tâm của tam giác ABC có tọa độ là

Câu 46

Cho tam giác ABC có A(3; -3), B(-3; 5), C(3; 5). Tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC có tọa độ là

Câu 47

Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 5, A ^ = 45 ° . Độ dài cạnh BC là

Câu 48

Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 2, BC = 1. Giá trị cosA bằng

Câu 49

Cho tam giác ABC có a = 2, b = 2, c = 3. Giá trị của mc bằng

Câu 50

Cho ABC là tam giác đều cạnh 6 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng

Câu 51

Cho tam giác ABC có AB = 5, AC = 6, A =30° . Diện tích của tam giác ABC bằng

Câu 52

Cho tam giác ABC có b = 10 cm, h b = 2 c m . Diện tích của tam giác ABC bằng

Câu 53

Cho tam giác ABC có a = 9, b = 10, c = 11. Diện tích của tam giác ABC bằng