Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Xác định các hệ số của a b để đồ thị của hàm số y=ax+b đi qua điểm M (1;7) và N(0;3) .

Câu 2 :

Cho đường thẳng d 1 : y = 1 2 x + 2 . Đường thẳng d 2 đi qua A(2;4) và song song với d 1 có phương trình là:

Câu 3 :

Cho hàm số f x = 5 x + 3 . Kết luận nào sau đây là đúng?

Câu 4 :

Đâu là đồ thị hàm số y = 2 x - 1 .

Câu 5 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?

Câu 6 :

Đường thẳng x + 3 y - 1 = 0 có hệ số góc là:

Câu 7 :

Tọa độ các giao điểm của đồ thị hàm số y = - 3 x + 1 với các trục Ox, Oy lần lượt là:

Câu 8 :

Đường thẳng y = 2x – 4 cắt hai trục Ox, Oy lần lượt tại A và B. Tính diện tích tam giác OAB.

Câu 9 :

Cho hàm số y = - 3 x + 1 . Kết luận nào sau đây là đúng?

Câu 10 :

Phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm A(-3;4) và B(4;-3) là:

Câu 11 :

Phương trình đường thẳng đi qua điểm A(1;11) và song song với đường thẳng y = 3 x + 5 là:

Câu 12 :

Đồ thị hàm số đi qua điểm (1;2) và có hệ số góc bằng -2 là:

Câu 13 :

Bảng biến thiên của hàm số y = 3 x - 1 là:

Câu 14 :

Đồ thị hàm số y = 3 là:

Câu 15 :

Cho bốn đường thẳng:

d 1 : y = x 3 + 1 ; d 2 : y = 3 3 x - 1 ; d 3 : y = - x 3 + 1 ; d 4 : y = 3 x + 2

a. Cặp đường thẳng song song với nhau là:

Câu 16 :

Cho bốn đường thẳng:

d 1 : y = x 3 + 1 ; d 2 : y = 3 3 x - 1 ; d 3 : y = - x 3 + 1 ; d 4 : y = 3 x + 2

b. Cặp đường thẳng cắt nhau tại điểm trên trục tung là :

Câu 17 :

Cho hai đường thẳng y = 2 x + 6 y = - x + m + 2 . Khi đó, giá trị của tham số m để hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm trên trục tung là:

Câu 18 :

Cho ba đường thẳng d 1 : y = 2 x - 3 ; d 2 : y = - x + 3 ; d 3 : y = - 2 x + 1 . Lập phương trình đường thẳng d 4 song song với d 1 và ba đường thẳng d 2 , d 3 , d 4 đồng quy.

Câu 19 :

Đồ thị hàm số y = 3 x - 1 là:

Câu 20 :

Cho hàm số bậc nhất y = ax + b. Tìm a và b, biết rằng đồ thị hàm số cắt đường thẳng 1: y = 2x + 5 tại điểm có hoành độ bằng −2 và cắt đường thẳng 2: y = −3x + 4 tại điểm có tung độ bằng −2.

Câu 21 :

Biết rằng đường thẳng d: y = ax + b đi qua điểm M (4; -3) và song song với đường thẳng y = 2 3 x + 1 . Tính giá trị biểu thức a 2 + b 3

Câu 22 :

ậBiết rằng đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm M (1; 4) và song song với đường thẳng y = 2x + 1. Tính tổng S = a + b.

Câu 23 :

Biết rằng đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm E (2; −1) và song song với đường thẳng ON với O là gốc tọa độ và N (1; 3). Tính giá trị biểu thức S = a 2 + b 2

Câu 24 :

Cho hai hàm số y = f(x) và y = g(x) xác định trên R. Đặt S(x) = f(x) + g(x) và P(x) = f(x) g(x).

Xét các mệnh đề:

i) Nếu y = f(x) và y = g(x) là những hàm số chẵn thì y = S(x) và y = P(x) cũng là những hàm số chẵn

ii) Nếu y = f(x) và y = g(x) là những hàm số lẻ thì y = S(x) là hàm số lẻ và y = P(x) là hàm số chẵn

iii) Nếu y = f(x) là hàm số chẵn, y = g(x) là hàm số lẻ thì y = P(x) là hàm số lẻ

Số mệnh đề đúng là:

Câu 25 :

Cho hai đường thẳng (d1): y = −3x + m + 2; (d2): y = 4x − 2m − 5. Gọi A (1; y A ) thuộc (d1), B (2; y B ) thuộc (d2). Tìm tất cả các giá trị của m để A và B nằm về hai phía của trục hoành.

Câu 26 :

Cho phương trình đường thẳng y = 1 + 3x (d). Tìm các điểm A (x; y) thuộc (d) có tọa độ thỏa mãn phương trình 6x + y 2 = 5y

Câu 27 :

Cho hai điểm A, B thỏa mãn hệ phương trình x A + y A 1 = 0 x B + y B 1 = 0 . Tìm m để đường thẳng AB cắt đường thẳng y = x + m tại điểm C có tọa độ thỏa mãn y C = x C 2

Câu 28 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d: y = (3m + 2)x − 7m − 1 vuông góc với đường : y = 2x − 1.

Câu 29 :

Biết rằng đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm N (4; −1) và vuông góc với đường thẳng 4x – y + 1 = 0. Tính tích P = ab.

Câu 30 :

Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình |x + 1| + |x − 1| = m 2 − 2 có hai nghiệm phân biệt.

Câu 31 :

Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng d: y = mx - m +1 (m 0 ) là nhỏ nhất

Câu 32 :

Tìm phương trình đường thẳng d: y = ax + b. Biết đường thẳng d đi qua điểm I (1; 3), cắt hai tia Ox, Oy và cách gốc tọa độ một khoảng bằng 5 .