Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :
Để pha loãng dung dịch H 2 SO 4 đặc, người ta dùng cách nào sau đây ?
Câu 2 :
Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H 2 SO 4 loãng là
Câu 3 :
Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng?
Câu 4 :
Dung dịch H 2 SO 4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
Câu 5 :
Chỉ dùng dung dịch H 2 SO 4 có thể phân biệt được cặp kim loại nào sau đây?
Câu 6 :

Hòa tan m gam hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch H 2 SO 4 loãng dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm

Câu 7 :

Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm 3 oxit Fe 2 O 3 , MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300ml dung dịch H 2 SO 4 0,1M thì khối lượng muối sunfat khan tạo thành là:

Câu 8 :

Nhúng thanh sắt dư vào 200 ml dung dịch chứa HCl 0,2M và mol H 2 SO 4 0,1M đến khi phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí. Giá trị của V là

Câu 9 :

Cho hỗn hợp A gồm BaCl 2 và BaCO 3 tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch H 2 SO 4 4,9% thu được 58,25 gam kết tủa. Giá trị của m là

Câu 10 :
Cặp kim loại nào dưới đây thụ động trong H 2 SO 4 đặc, nguội ?
Câu 11 :

Cho hỗn hợp FeS và FeCO 3 tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đậm đặc và đun nóng, người ta thu được một hỗn hợp khí A. Hỗn hợp khí A gồm

Câu 12 :

Hòa tan 7,2 gam Mg vào dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng dư, thu được V lít khí H 2 S (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Tính V và tính khối lượng H 2 SO 4 phản ứng.

Câu 13 :

Hòa tan 50,4 gam hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 , Cu và CuO bằng dung dịch H 2 SO 4 dư thu được 7,84 lít khí SO 2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch B chứa 132 gam hai muối sunfat. Mặt khác khử hoàn toàn hỗn hợp A cần dùng V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là

Câu 14 :

Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 và Fe 2 O 3 trong 50 ml dung dịch H 2 SO 4 18M (đặc, dư, đun nóng), thu được dung dịch Y và V lít khí SO 2 (đktc và là sản phẩm khử duy nhất). Cho 450 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y thu được 21,4 gam kết tủa. Giá trị của V là

Câu 15 :

Cho m gam nhôm tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 (đặc, nóng, dư) sau khi phản ứng kết thúc người ta thu 13,44 lit khí SO 2 (đktc). Giá trị m là

Câu 16 :

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M (chỉ có hóa trị II) trong dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng thu được 6,72 lít khí SO 2 (đktc); 5,76 gam S (không có sản phẩm khử nào khác) và dung dịch X chứa 105,6 gam muối Fe 2 (SO 4 ) ; MSO 4 . Mặt khác, nếu hòa tan hết m gam X ban đầu với dung dịch HCl dư thu được 16,128 lít khí H 2 (đktc). Kim loại M là

Câu 17 :

Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và FeO tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 0,3 mol khí H 2 . Nếu cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với axit H 2 SO 4 đặc, dư, đun nóng, thu được 11,2 lít khí SO 2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, SO 2 là sản phẩm khử duy nhất của S +6 . Giá trị của m và khối lượng axit H 2 SO 4 đã phản ứng lần lượt là

Câu 18 :

Chia hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3 O 4 , Fe(OH) 3 và FeCO 3 thành hai phần bằng nhau. Hòa tan hết phần 1 trong dung dịch HCl dư, thu được 0,1 mol hỗn hợp 2 khí có tỉ khối so với He bằng 4,7 và dung dịch Y. Cho phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z và 0,2075 mol hỗn hợp khí T gồm CO 2 và SO 2 (sản phẩm khử duy nhất của S +6 ).

Khối lượng FeCl 2 trong dung dịch Y là

Câu 19 :

Hỗn hợp a gồm Cu và CuO Hòa tan hoàn toàn 20,8 gam hỗn hợp a vào 73,5 gam dung dịch H 2 SO 4 80% chỉ thu được dung dịch x và khí SO 2 là sản phẩm khử duy nhất cho x tác dụng hoàn toàn với 900 ml dung dịch NaOH 1M sau đó lọc bỏ kết tủa được dung dịch y cô cạn y thu được chất rắn z nặng 60,8 g nồng độ phần trăm của CuSO 4 trong x.

Câu 20 :

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2 SO 4 20% (loãng), thu được dung dịch Y. Nồng độ của MgSO 4 trong dung dịch Y là 15,22%. Nồng độ phần trăm của ZnSO 4 trong dung dịch Y gần nhất với giá trị nào sau đây?