Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Các từ “ đèm đẹp, tôn tốt, ang ác, anh ách” thuộc nhóm từ nào?

Câu 2 :

Các từ “ vội vã, phờ phạc, gượng gạo, mập mạp” thuộc nhóm từ nào?

Câu 3 :

Các từ “ thúng mủng, mặt mũi, buôn bán, phẳng lặng” thuộc nhóm từ nào?

Câu 4 :

Các từ “ xe cộ, treo pheo, gà qué, chợ búa” thuộc nhóm từ nào?

Câu 5 :

Các từ “ Chim chóc , đất đai , tuổi tác , thịt thà thuộc nhóm từ nào?

Câu 6 :

Các từ học hỏi , bạn ” thuộc nhóm từ nào?

Câu 7 :

Các từ “ đi đứng , tươi tốt , mộng , hốt hoảng thuộc nhóm từ nào?

Câu 8 :

Các từ “ cây cối , máy móc , da dẻ , múa may” thuộc nhóm từ nào?

Câu 9 :

Các từ thảm thương , nứt nẻ , buôn bán , phố phường thuộc nhóm từ nào?

Câu 10 :

Các từ luộc khoai , đạp xe , rán bánh , nướng bánh ” thuộc nhóm từ nào?

Câu 11 :

Các từ líu lo, nhí nhảnh , róc rách ” thuộc nhóm từ nào?

Câu 12 :

Các từ bảo ban, bồng bế , đấu đá , đèn đuốc ” thuộc nhóm từ nào?

Câu 13 :

Các từ “ thằn lằn , chích chòe thuộc nhóm từ nào?

Câu 14 :

Các từ “ ồn ào , ầm ĩ, ấm áp thuộc nhóm từ nào?

Câu 15 :

Các từ “ cay , chen chúc , phanh phui , mịt mùng , chăm chút thuộc nhóm từ nào?

Câu 16 :

Các từ “ đền đài , gậy gộc , mưa móc , thuốc thang” thuộc nhóm từ nào?

Câu 17 :

Các từ “ bạn hữu , trông nom, thuốc thang” thuộc nhóm từ nào?

Câu 18 :

Trong các từ sau đây, từ nào không phải từ láy?

Câu 19 :

Trong các từ sau, từ nào là láy toàn bộ?

Câu 20 :

Các từ “ long lanh , khó khăn , vi vu, nhỏ nhắn , bồn chồn , linh tinh , lấp lánh thuộc nhóm từ nào?

Câu 21 :

Các từ “ ngời ngời , hiu hiu , loang loáng , thăm thẳm thuộc nhóm từ nào?

Câu 22 :

Các từ “ lạnh lùng , lạnh lẽo , nhanh nhảu , nhanh nhẹn thuộc nhóm từ nào?

Câu 23 :

Các từ “ bổi hổi bồi hồi , nham nham nhở nhở , cảu nhảu càu nhàu , nhăn nhăn nhở nhở thuộc nhóm từ nào?

Câu 24 :

Các từ “ bắng nhắng , luẩn quẩn , lừng khừng , lúng túng thuộc nhóm từ nào?

Câu 25 :

Các từ “ bắng nhắng , luẩn quẩn , lừng khừng , lúng túng thuộc nhóm từ nào?

Câu 26 :

Các từ “ lềnh bềnh , lanh chanh , lông bông , cheo leo thuộc nhóm từ nào?

Câu 27 :

Các từ “ gọn ghẽ , gầy , gân guốc , gượng gạo thuộc nhóm từ nào?

Câu 28 :

Các từ “ im ắng , ao ước , yếu ớt thuộc nhóm từ nào?

Câu 29 :

Các từ khô cằn , giá lạnh , lan tỏa ” thuộc nhóm từ nào?

Câu 30 :

Các từ “ nhí nhảnh , bâng khuâng , dỏm thuộc nhóm từ nào?

Câu 31 :

Các từ sôi nổi , lúng túng , tưng bừng , bối rối ” thuộc nhóm từ nào?

Câu 32 :

Các từ lửng , la liệt , nhẹ nhõm ” thuộc nhóm từ nào?