Đề tự kiểm tra chương II - Hình học 10 có đáp án

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Tính giá trị biểu thức P = cos 30 cos 60 sin 30 sin 60

Câu 2

Cho hai góc nhọn α β phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?

Câu 3

Cho biết tan α = -3. Giá trị của P = 6 sin α 7 cos α 6 cos α + 7 sin α bằng bao nhiêu ?

Câu 4

Cho biết 3 cos α sin α = 1 , 0 0 < α < 90 0 . Giá trị của tan α bằng

Câu 5

Cho tam giác đều ABC có đường cao AH. Tính A H , B A .

Câu 6

Cho hình vuông ABCD. Tính cos A C , B A .

Câu 7

Cho hai vectơ a b khác 0 . Xác định góc α giữa hai vectơ a b khi a . b = a . b .

Câu 8

Cho hai vectơ a b thỏa mãn a = 3, b = 2 a . b = 3. Xác định góc α giữa hai vectơ a b

Câu 9

Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng A B . A C .

Câu 10

Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB = c, AC =b.Tính B A . B C .

Câu 11

Cho tam giác ABC có AB =2; BC = 3; CA = 5. Tính C A . C B .

Câu 12

Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b; AB = c. Tính P = A B + A C . B C .

Câu 13

Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn M A M B + M C = 0 là:

Câu 14

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(3;-1); B(2; 10); C(-4; 2). Tính tích vô hướng A B . A C .

Câu 15

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a = 3 ; 2 b = 1 ; 7 . Tìm tọa độ vectơ c biết c . a = 9 c . b = 20.

Câu 16

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a = 1 ; 1 b = 2 ; 0 . Tính cosin của góc giữa hai vectơ a b

Câu 17

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ u = 1 2 i 5 j v = k i 4 j . Tìm k để vectơ u vuông góc với v

Câu 18

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính khoảng cách giữa hai điểm M( 1; -2) và N ( -3; 4)

Câu 19

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(-2; 4) và B (8; 4). Tìm tọa độ điểm C thuộc trục hoành sao cho tam giác ABC vuông tại C.

Câu 20

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M (-2; 2) và N (1; 1). Tìm tọa độ điểm P thuộc trục hoành sao cho ba điểm M, N, P thẳng hàng.

Câu 21

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; 2); B (5 ; -2). Tìm điểm M thuộc trục hoàng sao cho A M B ^ = 90 0 ?

Câu 22

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 4 ; 1 , B 2 ; 4 , C(2; -2). Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác đã cho.

Câu 23

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(-3; 0); B(3; 0) và C (2; 6). Gọi H(a; b) là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính a+ 6b

Câu 24

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A(4; 3); B(2; 7) và C( - 3; -8). T ìm t oạ độ chân đường cao A’ kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC.

Câu 25

Tam giác ABC có AB =5; BC = 7; CA = 8. Số đo góc A ^ bằng:

Câu 26

Tam giác ABC có B ^ = 60 ° , C ^ = 45 ° và AB = 5. Tính độ dài cạnh AC.

Câu 27

Tam giác ABC có AB = 9; AC = 12 và BC = 15. Tính độ dài đường trung tuyến AM của tam giác đã cho.

Câu 28

Tam giác ABC có AB =3; AC = 6 và A ^ = 60 ° . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Câu 29

Tam giác ABC có A C = 4 , B A C ^ = 30 ° , A C B ^ = 75 ° . Tính diện tích tam giác ABC.

Câu 30

Tam giác ABC có a = 21, b = 17; c = 10. Diện tích của tam giác ABC bằng:

Câu 31

Cho hai góc nhọn α β phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?

Câu 32

Cho biết tan α = -3. Giá trị của P = 6 sin α 7 cos α 6 cos α + 7 sin α bằng bao nhiêu ?

Câu 33

Cho biết 3 cos α sin α = 1 , 0 0 < α < 90 0 . Giá trị của tan α bằng

Câu 34

Cho tam giác đều ABC có đường cao AH. Tính A H , B A .

Câu 35

Cho hình vuông ABCD. Tính cos A C , B A .

Câu 36

Cho hai vectơ a b khác 0 . Xác định góc α giữa hai vectơ a b khi a . b = a . b .

Câu 37

Cho hai vectơ a b thỏa mãn a = 3, b = 2 a . b = 3. Xác định góc α giữa hai vectơ a b

Câu 38

Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng A B . A C .

Câu 39

Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB = c, AC =b.Tính B A . B C .

Câu 40

Cho tam giác ABC có AB =2; BC = 3; CA = 5. Tính C A . C B .

Câu 41

Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b; AB = c. Tính P = A B + A C . B C .

Câu 42

Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn M A M B + M C = 0 là:

Câu 43

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(3;-1); B(2; 10); C(-4; 2). Tính tích vô hướng A B . A C .

Câu 44

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a = 3 ; 2 b = 1 ; 7 . Tìm tọa độ vectơ c biết c . a = 9 c . b = 20.

Câu 45

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a = 1 ; 1 b = 2 ; 0 . Tính cosin của góc giữa hai vectơ a b

Câu 46

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ u = 1 2 i 5 j v = k i 4 j . Tìm k để vectơ u vuông góc với v

Câu 47

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; 2); B (5 ; -2). Tìm điểm M thuộc trục hoàng sao cho A M B ^ = 90 0 ?

Câu 48

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A(4; 3); B(2; 7) và C( - 3; -8). T ìm t oạ độ chân đường cao A’ kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC.

Câu 49

Tam giác ABC có AB =5; BC = 7; CA = 8. Số đo góc A ^ bằng:

Câu 50

Tam giác ABC có B ^ = 60 ° , C ^ = 45 ° và AB = 5. Tính độ dài cạnh AC.

Câu 51

Tam giác ABC có AB =3; AC = 6 và A ^ = 60 ° . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Câu 52

Tam giác ABC có A C = 4 , B A C ^ = 30 ° , A C B ^ = 75 ° . Tính diện tích tam giác ABC.