Đề thi Toán lớp 10 Học kì 1 có đáp án (Đề 4)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng ?

Câu 2 :

Cho 2 vectơ đơn vị a ; b thỏa mãn a + b = 2 . Hãy xác định 3 a - 4 b . 2 a + 5 b

Câu 3 :

Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”

Câu 4 :

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 1 x - 1

Câu 5 :

Cho hai vectơ a ; b thỏa mãn a = 1 ; b = 1 và hai vectơ u = 2 5 a - 3 b ; v = a + b vuông góc với nhau. Xác định góc α giữa hai vectơ a ; b

Câu 6 :

Tìm m để hàm số y = (2m + 1)x + m – 3 đồng biến trên R

Câu 7 :

Cho A = [ –3 ; 2 ). Tập hợp C R A là :

Câu 8 :

Cho hình bình hành ABCD, điểm M thỏa 4 A M = A B + A C + A D

Câu 9 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = m 2 - 3 x + 2 m - 3 song song với đường thẳng y = x + 1

Câu 10 :

Cho A={0;1;2;3;4}; B={2;3;4;5;6}. Tập hợp A\B bằng:

Câu 11 :

Cho u = 3 ; - 2 , v = 1 ; 6 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 12 :

Cho hai hàm số f ( x ) = - 2 x 3 + 3 x g ( x ) = x 2017 + 3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

Câu 13 :

Cho tam giác ABC có đường cao BH ( H ở trên cạnh AC).Câu nào sau đây đúng

Câu 14 :

Cho A = (–∞;–2]; B = [3;+∞) và C = (0;4). Khi đó tập (A B) C là:

Câu 15 :

Biết rằng đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm M(1; 4) và song song với đường thẳng y = 2x + 1. Tính tổng S = a + b

Câu 16 :

Trong mặt phẳng Oxy cho A(–1;1) ; B( 1;3) và C( 1; –1) . Khẳng định nào sau đây đúng

Câu 17 :

Biết rằng đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm M (–1; 3) và N(1; 2). Tính tổng S = a + b

Câu 18 :

Tìm tập xác định của hàm số y = x + 2 - x + 3

Câu 19 :

Tính giá trị biểu thức P = sin 40 0 . cos 146 0 + sin 40 0 .cos 34 0

Câu 20 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vecto a 1 ; - 4 ; b - k ; - 2 . Tìm k để a . b = 4

Câu 21 :

Cho biết cosα = – 2 3 . Tính tanα biết tanα > 0

Câu 22 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x - m + 1 + 2 x - x + 2 m xác định trên khoảng (–1; 3)

Câu 23 :

Trong mặt phẳng tọa độ; cho 2 điểm A(1; 2) và B( 4; 6). Tính khoảng cách giữa hai điểm đó.

Câu 24 :

Cho O M - 2 ; - 1 ; O N 3 ; - 1 . Tính góc O M ; O N

Câu 25 :

Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng y = m 2 x + 2 cắt đường thẳng y = 4x + 3

Câu 26 :

Tìm phương trình đường thẳng d: y = ax + b. Biết đường thẳng d đi qua điểm I(2; 3) và tạo với hai tia Ox; Oy một tam giác vuông cân

Câu 27 :

Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 28 :

Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác có M(1; –1), N(5; –3) và thuộc trục Oy, trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox.Toạ độ của điểm P là

Câu 29 :

Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh C, AB = 2 . Tính độ dài của A B + A C

Câu 30 :

Cho A (1; 2); B (–2; 6). Điểm M trên trục Oy sao cho ba điểm A; B; M thẳng hàng thì tọa độ điểm M là:

Câu 31 :

Tổng các nghiệm của phương trình 2 x - 5 + 2 x 2 - 7 x + 5 = 0 bằng:

Câu 32 :

Phương trình x + 1 2 - 3 x + 1 + 2 = 0 có bao nhiêu nghiệm?

Câu 33 :

Cho A(2; 5) ; B( 1;3) và C(5; –1). Tìm tọa độ điểm K sao cho A K = 3 B C + 2 C K

Câu 34 :

Phương trình x 2 - m x + 1 = 0 có hai nghiệm âm phân biệt khi

Câu 35 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3 x 2 - 2 m + 1 x + 3 m - 5 = 0 có một nghiệm gấp ba nghiệm còn lại

Câu 36 :

Cho hàm số f ( x ) = x 2 - 6 x + 1 . Khi đó:

Câu 37 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình m 2 - 1 x = m - 1 có nghiệm đúng với mọi x thuộc R

Câu 38 :

Cho parabol (P): y = - 3 x 2 + 6 x - 1 . Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là:

Câu 39 :

Cho Parabol y = x 2 4 và đường thẳng y = 2x – 1. Khi đó:

Câu 40 :

Tập nghiệm của phương trình x 2 - 2 x = 2 x - x 2 là:

Câu 41 :

Bảng biến thiên của hàm số y = 3 x 2 - 2 x + 5 3 là: