ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 MÔN ĐỊA LÍ (ĐỀ 16)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành chế biến sản phẩm chăn nuôi không có ở trung tâm công nghiệp nào sau đây?

Câu 2 :

Biểu hiện nào sau đây không phải của cảnh quan thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam nước ta?

Câu 3 :

Việt Nam nằm ở vị trí nào trên bán đảo Đông Dương?

Câu 4 :

Vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng

Câu 5 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Thác Bà nằm trên sông nào sau đây?

Câu 6 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Trị?

Câu 7 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng tây - đông?

Câu 8 :

Vùng đất trong đê của Đồng bằng sông Hồng không được bồi tụ phù sa hàng năm do

Câu 9 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Cam-pu-chia cả trên đất liền và trên biển?

Câu 10 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết ở Thạch Khê có loại khoáng sản nào sau đây?

Câu 11 :

Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của sông ngòi nước ta thể hiện ở đặc điểm nào sau đây?

Câu 12 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, tỉnh nào thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có giá trị xuất khẩu hàng hóa lớn nhất?

Câu 13 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

Câu 14 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch quốc gia ở nước ta gồm:

Câu 15 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây cao su phân bố chủ yếu ở những vùng nào sau đây?

Câu 16 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có nhiệt độ thấp nhất vào tháng I?

Câu 17 :

Thành tựu nào của ASEAN là cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế - xã hội ở mọi quốc gia và toàn khu vực Đông Nam Á?

Câu 18 :

Cho bảng số liệu:

SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN VÀ SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH LUÂN CHUYÊN BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2017

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Theo bảng số liệu, để thể hiện số lượt hành khách vận chuyển và số lượt hành khách luân chuyển bằng đường hàng không ở nước ta, giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

Câu 19 :

Để tăng sản lượng thuỷ sản đánh bắt, vấn đề quan trọng nhất cần giải quyết hiện nay không phải là

Câu 20 :

Ý nghĩa của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp, cây đặc sản ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải là

Câu 21 :

Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm nguồn lao động của khu vực Đông Nam Á?

Câu 22 :

Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng thuỷ điện lớn nhất cả nước do

Câu 23 :

Ưu thế lớn nhất để phát triển ngành công nghiệp chế biến nông - lâm - thủy sản ở nước ta là

Câu 24 :

Cơ cấu sản phẩm nông nghiệp nước ta đa dạng chủ yếu do

Câu 25 :

Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế phát triển cây chè dựa trên điều kiện chủ yếu nào sau đây?

Câu 26 :

Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

Câu 27 :

Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

Câu 28 :

Khó khăn của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay không phải là

Câu 29 :

Đặc điểm nào sau đây không đúng với thế mạnh kinh tế - xã hội của vùng Đồng bằng sông Hồng?

Câu 30 :

Biện pháp chủ yếu để sử dụng hợp lý tài nguyên đất ở vùng Đồng bằng sông Hồng là

Câu 31 :

Vùng nông nghiệp Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long có chung thế mạnh nào sau đây?

Câu 32 :

Để phát triển nền nông nghiệp hàng hóa ở vùng Đồng bằng sông Hồng, vấn đề chủ yếu cần quan tâm hiện này là

Câu 33 :

Tỉ suất gia tăng tự nhiên của dân số nước ta gần đây đã giảm nhưng số dân vẫn tăng nhanh do

Câu 34 :

Việc hình thành và phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm ở vùng Đồng bằng sông Hồng nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

Câu 35 :

Cho biểu đồ:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng và của một số quốc gia năm 2016?

Câu 36 :

Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất sự tăng trưởng của hoạt động nội thương ở nước ta?

Câu 37 :

Xu hướng giảm tỉ trọng diện tích cây lương thực, tăng tỉ trọng diện tích cây công nghiệp trong cơ cấu ngành trồng trọt nước ta chủ yếu nhằm

Câu 38 :

Nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay?

Câu 39 :

Ý nào sau đây không thể hiện đúng đặc điểm nguồn lao động nước ta?

Câu 40 :

Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016

(Đơn vị: Tỉ USD).

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh cán cân xuất nhập khẩu của một số quốc gia năm 2016?