Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán online - Đề thi của Trường THPT Phú Hòa

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Số điểm cực trị của hàm số $y = {x^4} + 2{x^2} - 3$ là

Câu 2

Giá trị lớn nhất của hàm số $y = 1 + \sqrt {4x - {x^2}} $ là:

Câu 3

Biết phương trình ${9^x} - {28.3^x} + 27 = 0$ có hai nghiệm x1 và x2. Tính tổng x1 + x2 ?

Câu 4

Cho biểu thức ${a^{{1 \over {\sqrt 3 }}}} > {a^{{1 \over {\sqrt 2 }}}}\,\,;\,\,\,{\log _b}{3 \over 4} < {\log _b}{4 \over 5}$ thì a và  b thuộc:

Câu 5

Tính tích phân $\int\limits_a^{\dfrac{\pi }{2} - a} {{\sin }^2}x\,dx;\,\,\dfrac{\pi }{2} > a > 0 $

Câu 6

Tích phân sau $\int\limits_0^1 {x\sqrt {{x^2} + 1} } dx = \dfrac{{a\sqrt 2  - b}}{3}$  thì a + b bằng:

Câu 7

Cho số phức $z =  - r\left( {\cos \varphi  + i\sin \varphi } \right)$. Tìm một acgumen của z ?

Câu 8

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn $|z + 1 + i|\, \le 2$ là;

Câu 9

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng $a$ và cạnh bên tạo với đáy một góc bằng ${30^0}$. Thể tích của hình chóp S.ABCD là?

Câu 10

Hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng $a$ và cạnh bên bằng $3a$. Thể tích hình chóp S.ABC là ?

Câu 11

Bề mặt xung quanh của một hình trụ trải trên mặt phẳng là một hình vuông cạnh a. Thể tích của khối trụ giới hạn bởi hình trụ này bằng.

Câu 12

Một khối trụ tròn xoay chứa một khối cầu bán kính bằng 1. Khối cầu tiếp xúc với mặt xung quanh và hai mặt đáy của khối trụ. Thể tích khối trụ bằng

Câu 13

Cho điểm $M\left( { - 2;5;0} \right)$, hình chiếu vuông góc của điểm $M$ trên trục $Oy$ là điểm

Câu 14

Cho điểm $M\left( {1;2; - 3} \right)$, hình chiếu vuông góc của điểm $M$trên mặt phẳng $\left( {Oxy} \right)$ là điểm

Câu 15

Trong các hàm số f(x) dưới đây, hàm số nào thỏa mãn đẳng thức $\int {f(x).\sin x\,dx =  - f(x).\cos x + \int {{\pi ^x}.\cos x\,dx} } $?

Câu 16

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số $f(x) = {e^x} + 2x$ thỏa mãn $F(0) = \dfrac{3}{2}$. Tìm F(x) ?

Câu 17

Điểm cực đại của đồ thị hàm số $y = {x^4} - 2{x^2} + 2$ là:

Câu 18

Cho hàm số $y = {x^3} + x + 2$ có đồ thị (C). Số giao điểm của (C) và đường thẳng y = 2 là:

Câu 19

Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là:

Câu 20

Thể tích $V$ của khối lập phương $ABCD.A'B'C'D'$, biết $AB = 2a$  là: 

Câu 21

Nghiệm của bất phương trình ${\log _2}({3^x} - 2) < 0$ là:

Câu 22

Cho hàm số $y = {e^x}(\sin x - \cos x)$. Ta có y’ bằng:

Câu 23

Cho số phức z thỏa mãn $\left( {3 + 2i} \right)z + {\left( {2 - i} \right)^2} = 4 + i$. Mô đun của số phức $w = \left( {z + 1} \right)\overline z $ là:

Câu 24

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA⊥(ABC) điểm nào sau đây là tâm của mặt cầu qua các điểm S, A, B, C?

Câu 25

Tìm điểm uốn I của đồ thị hàm số $y = {x^3} - 3{x^2} + 2$.

Câu 26

Giá trị lớn nhất của hàm số $y = {x^4} - 2{x^2} + 1$ trên đoạn [0 ; 2] là:

Câu 27

Biểu thức $\left( {\root 3 \of a  + \root 3 \of b } \right)\left( {{a^{{2 \over 3}}} + {b^{{2 \over 3}}} - \root 3 \of {ab} } \right)$ có giá trị  ( với a, b dương) là:

Câu 28

Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình ${\log _3}^2x - 3{\log _3}x + 2 = 0$. Giá trị biểu thức $P = {x_1}^2 + {x_2}^2$ bằng bao nhiêu ?

Câu 29

Biết F(x) là  nguyên hàm của hàm số $f(x) = \dfrac{1}{{x - 1}}\,,\,\,F(2) = 1$. Tính F(3).

Câu 30

Hàm số $F(x) = 3{x^2} - \dfrac{1}{{\sqrt x }} + \dfrac{1}{{{x^2}}} - 1$ có một nguyên hàm là:

Câu 31
Câu 32

Số phức z thỏa mãn $|z| = 5$ và phần thực của z bằng hai lần phần ảo của nó.

Câu 33

Cho điểm $M\left( { - 2;5;1} \right)$, khoảng cách từ điểm $M$ đến trục $Ox$ bằng

Câu 34

Cho hình chóp tam giác $S.ABC$ với $I$ là trọng tâm của đáy $ABC$. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng

Câu 35

Cho lăng trụ $ABCD.A_1B_1C_1D_1$ , đáy là hình chữ nhật ,AB = a ,$AD = a\sqrt 3 $. Hình chiếu vuông góc của $A_1$ trên mp(ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD. Góc giữa $(ADD_1A_1)$ và (ABCD) bằng $60^o$ .Tính thể tích khối lăng trụ đã cho:   

Câu 36

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y = {{2x - 6} \over {x - 2}}$ là

Câu 37

Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số $y = x + {2 \over {x - 1}}$ và đường thẳng y = 2x.

Câu 38

Rút gọn biểu thức $P = {a^{{5 \over 3}}}:\sqrt a \,\,\,\,\,(a > 0)$ .

Câu 39

Tập nghiệm của bất phương trình ${3^x} \ge 5 - 2x$ là: 

Câu 40

Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi parabol $y = 2 - {x^2}$ và đường thẳng $y =  - x$ là:

Câu 41

Cho số phức z thỏa mãn $|z - 2 - 2i| = 1$. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z – i trong mặt phằng tọa độ là đường tròn có phương trình :

Câu 42

Cho $\overline z  = \left( {5 - 2i} \right)\left( { - 3 + 2i} \right)$. Giá trị của $2|z| - 5\sqrt {377} $ bằng :

Câu 43

Tìm số phức z biết $|z| = 5$ và phần thực lớn hơn phần ảo một đơn vị .

Câu 44

Số mặt phẳng đối xứng của hình hộp chữ nhật mà không có mặt nào là hình vuông:

Câu 45

Hình nào trong các hình sau không phải là hình đa diện?

Câu 46

Trong không gian $Oxyz$, cho 3 vectơ  $\mathop a\limits^ \to   = \left( { - 1;1;0} \right)$; $\mathop b\limits^ \to   = \left( {1;1;0} \right)$; $\mathop c\limits^ \to   = \left( {1;1;1} \right)$. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:

Câu 47

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên $( - \infty ;0),\,(0; + \infty )$ có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng ?

Câu 48

Cho $a > 0,\,n \in Z,n \ge 2$, chọn khẳng định đúng:

Câu 49

Kết quả của tích phân $\int\limits_{ - 1}^0 {\left( {x + 1 + \dfrac{2}{{x - 1}}} \right)\,dx} $ được viết dưới dạng a + bln2. Tính giá trị của a + b.

Câu 50

Hãy tìm $I = \int {\sin 5x.\cos x\,dx} $.