Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Địa Lí online - Đề thi của Trường THPT Lý Thường Kiệt

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Xác định vị trí địa lí của nước ta có ý nghĩa về văn hoá-xã hội?

Câu 2

Hãy cho biết điểm tương đồng giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là?

Câu 3

Ở vùng ven biển, dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho xây dựng cảng biển?

Câu 4

Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Camphuchia?

Câu 5

Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Nha Trang thuộc vùng khí hậu?

Câu 6

Dựa theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 6,7, 9 hãy cho biết những nơi nào sau đây có lượng mưa trung bình năm trên 2800mm?

Câu 7

Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh Phanxipăng thuộc dãy núi nào?

Câu 8

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết thành phố nào sau đây không phải là thành phố trực thuộc Trung ương?

Câu 9

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Cầu Treo thuộc tỉnh nào?

Câu 10

Theo Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản lượng thủy sản nuôi trồng cao nhất Đồng bằng sông Cửu Long?

Câu 11

Căn cứ theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình phát triển du lịch của nước ta giai đoạn 2000-2007?

Câu 12

Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy xác định các tuyến đường bộ theo chiều Đông – Tây của vùng Bắc Trung Bộ?

Câu 13

Qua căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các cảng nào sau đây ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

Câu 14

Dựa theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

Câu 15

Đâu là đặc điểm  nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là?

Câu 16

Xác định biện pháp chủ yếu để giảm bớt tỉ lệ thiếu việc làm ở khu vực nông thôn nước ta là?

Câu 17

Cho biết nguyên nhân nào không phải là nguyên nhân dẫn đến việc tập trung đông dân cư ở đồng bằng?

Câu 18

Đâu là khó khăn lớn nhất trong khai thác thuỷ điện của nước ta?

Câu 19

Cho biết năm 2016, kim ngạch xuất khẩu của nước ta là 176,6  tỉ USD, kim ngạch nhập khẩu là 174,1 tỉ USD. Nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất nhập khẩu của nước ta năm 2016?

Câu 20

Cho biết các đảo và quần đảo nước ta không thể hiện vai trò nào?

Câu 21

Xác định tài nguyên thiên nhiên nổi bật ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

Câu 22

Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ tỉ suất sinh, tỉ suất tử của nước ta giai đoạn 1960-2014.

Nhận xét nào đúng về sự thay đổi tỉ suất sinh, tỉ suất tử của nước ta giai đoạn 1960-2014?

Câu 23

Xác định mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp lấy dầu ở Đông Nam Á?

Câu 24

Cho bảng số liệu  

Diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới (Đơn vị: triệu tấn)

Năm

1985

1995

2015

Đông Nam Á

3,4

4,9

9,0

Thế giới

4,2

6,3

12,0

          Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng diện tích cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai đoạn 1985 – 2015?

Câu 25

Đâu là nguyên nhân thời tiết lạnh ẩm, mưa phùn nửa cuối mùa đông ở vùng ven biển và đồng bằng Bắc Bộ nước ta?

Câu 26

Ở nước ta vùng kinh tế được xác định là động lực phát triển kinh tế về công nghiệp?

Câu 27

Đâu là nguyên nhân chủ yếu làm giá lợn xuất chuồng trong năm 2017 của nước ta thấp?

Câu 28

Nguyên nhân nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản nước lợ?

Câu 29

Do đâu Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều điều kiện xây dựng các cảng nước sâu?

Câu 30

Điều kiện sinh thái với các dải đất phù sa ngọt, các vùng  đất phèn, đất mặn, diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn và hướng chuyên môn hóa về trồng lúa, nuôi trồng thủy sản là đặc điểm của vùng

Câu 31

Xác định hạn chế lớn về đặc điểm dân số của các nước Đông Nam Á là?

Câu 32

Cho biểu đồ:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

Câu 33

Xác định nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta trong thời gian qua?

Câu 34

Để đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp, đa dạng hóa kinh tế nông thôn ở nước ta không mang lại ý nghĩa nào?

Câu 35

Điều kiện nào được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới?

Câu 36

Xác định điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Hồng?

Câu 37

Cho biết: Để khai thác tổng hợp các thế mạnh trong nông nghiệp, vùng Bắc Trung Bộ cần?

Câu 38

Cho biết Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng có thế mạnh tương đồng về?

Câu 39

Xác định đâu là nhiệm vụ quan trọng nhất để phát triển bền vững công nghiệp ở Đông Nam Bộ?

Câu 40

Cho bảng số liệu:

Số dân thành thị và nông thôn của nước ta, giai đoạn 2005 – 2015 (Đơn vị: triệu người)

Năm

2005

2008

2010

2012

2015

Thành thị

22,3

24,7

26,5

28,3

31,1

Nông thôn

60,1

60,4

60,4

60,5

60,6

                                               (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Để thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn Việt Nam, giai đoạn 2005-2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?