Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 13

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? Có bao nhiêu mệnh đề đúng?

(I) Hải Phòng có phải là một thành phố trực thuộc Trung ương không?

(II) Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì bằng nhau.

(III) Một tháng có tối đa 5 ngày chủ nhật.

(IV) 2019 là một số nguyên tố.

(V) Đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) là một đường parabol.

(VI) Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0(a ≠ 0) có nhiều nhất là 2 nghiệm.

Câu 2

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?

Câu 3

Cho mệnh đề: "Với mọi số nguyên n không chia hết cho 3, n2 - 1 chia hết cho 3". Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là mệnh đề nào dưới đây?

Câu 4

Cho các tập hợp A = [-2; +∞), B = [2; 5), C = [0; 5). Tập hợp A ∩ B ∩ C là:

Câu 5

Cho A = {x ∈ R: |x| ≥ 2}. Phần bù của A trong tập số thực R là:

Câu 6

Cho số thực m > 0. Điều kiện cần và đủ để hai tập hợp $\left( { - \infty ;\frac{1}{m}} \right)$ và $\left( {4m; + \infty } \right)$ có giao khác rỗng là:

Câu 7

Tập hợp $A = \left\{ {\frac{1}{3};\frac{1}{8};\frac{1}{{15}};\frac{1}{{24}};\frac{1}{{35}}} \right\}$ bằng tập hợp nào dưới đây?

Câu 8

Trong một cuộc điều tra dân số, người ta báo cáo số dân của tỉnh A là ā = 1718462 ± 150 người. Số quy tròn của số a = 1 718 462 là:

Câu 9

Giả sử biết số đúng là 3,254. Sai số tuyệt đối khi quy tròn số này đến hàng phần trăm là:

Câu 10

Cho tập hợp A = {m; n; p; q}. Tập hợp A có bao nhiêu tập con?

Câu 11

Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn điều kiện {c; d; e} ⊂ X ⊂ {a; b; c; d; e; f}?

Câu 12

Cho mệnh đề chứa biến P(x): "x ∈ R: x + 8 ≤ x2". Mệnh đề đúng là:

Câu 13

Cho A = {a, b, c}. Cách viết nào sau đây là sai?

Câu 14

Gọi T là tập hợp các học sinh của lớp 10A; N là tập hợp các học sinh nam và G là tập hợp các học sinh nữ của lớp 10A. Xét các mệnh đề sau:

(I) N ∪ G = T

(II) N ∪ T = G

(III) N ∩ G = ∅

(IV) T ∩ G = N

(V) T \ N = G

(VI) N \ G = N .

Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?

Câu 15

Cho hai tập hợp A = [a; a + 2], B = (-∞; -1) ∪ (1; +∞).

Tập hợp các giá trị của tham số a sao cho A ⊂ B là:

Câu 16

Tập xác định của hàm số $y = \dfrac{{3x - 1}}{{x - 2}} + 4\sqrt {2 - x}$ là

Câu 17

Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = -|x| và g(x) = |x + 1| - |x - 1|.

Câu 18

Xét tính đồng biến và nghịch biến của hàm số y = f(x) = -x2 + 4x - 2 trên các khoảng (-∞; 2) và (2; +∞) .

Câu 19

Cho hàm số $y = f(x) = \left\{ \begin{gathered} 3x \hfill \\ {x^2} + 2 \hfill \\ \end{gathered} \right.\begin{array}{*{20}{c}} {,x < 0} \\ {,x \geqslant 0} \end{array}$. Khi đó:

Câu 20

Trong các điểm M(-1; 5); N(1; 4); P(2; 0); Q(3; 1), điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = x2 - 2x + 5?

Câu 21

 Đường thẳng y = 2x – 4 cắt hai trục Ox, Oy lần lượt tại A và B. Tính diện tích tam giác OAB.

Câu 22

Cho hai đường thẳng y = 2x + 6 và y = -x + m + 2. Khi đó, giá trị của tham số m để hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm trên trục tung là:

Câu 23

Cho ba đường thẳng (d1): y = 2x - 3; (d2): y = -x + 3 ; (d3): y = -2x + 1. Lập phương trình đường thẳng d4 song song với d1 và ba đường thẳng d2, d3, d4 đồng quy.

Câu 24

Parabol y = x2 + x + c cắt đường phân giác của góc phần tư thứ nhất tại điểm có hoành độ x = 1. Khi đó c bằng:

Câu 25

Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây song song với đường thẳng y = -2x?

Câu 26

Phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm A(-3; 4) và B(4; -3) là:

Câu 27

Parabol nào sau đây có đỉnh trùng với đỉnh của parabol (P): y = x2 + 4x?

Câu 28

Gọi (P) là đồ thị hàm số y = ax2 + c. Để đỉnh của (P) có tọa độ (0; -3) và một trong hai giao điểm của (P) với trục hoành là điểm có hoành độ bằng -5 thì:

Câu 29

Đồ thị hàm số y = |x2 - 4| cắt đường thẳng y = 2 tại:

Câu 30

Parabol có đỉnh I(0; -1) và đi qua điểm M(2; 3) có phương trình là: