Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 26)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho cấp số cộng u n với u 1 = 2 và công sai d=3 thì số hạng u 5 bằng

Câu 2 :

Trong không gian Oxyz, mặt cầu S : x 2 + y 2 + z 2 8 x + 4 y + 2 z 4 = 0 có bán kính R là

Câu 3 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Câu 4 :

Cho log a = 10 ; log b = 100. Khi đó log a . b 3 bằng

Câu 5 :

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Câu 6 :

Tính diện tích toàn phần của hình trụ có đường cao bằng 2 và đường kính đáy bằng 8

Câu 7 :

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a,SA. vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

Câu 8 :

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x = e 2020 x + 2 x

Câu 9 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

Câu 10 :

Trong không gian Oxyz cho điểm M thỏa mãn hệ thức O M = 2 i + j . Tọa độ điểm M là

Câu 11 :

Cho đồ thị y=f(x) như hình vẽ sau đây. Biết rằng 2 1 f x d x = a 1 2 f x d x = b . Tính diện tich S của phần hình phẳng được tô đậm

Câu 12 :

Đồ thị hàm số y = x 2 x 2 4 có đường tiệm cận ngang là

Câu 13 :

Số nghiệm của phương trình 3 x 2 2 x = 27

Câu 14 :

Cho khối hộp có thể tích bằng 64 và chiều cao bằng 4. Diện tích của khối hộp đã cho bằng

Câu 15 :

Số nghiệm nguyên của bất phương trình 4 x - 1 2 x 2 - 3 x + 2

Câu 16 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên để phương trình y = f x có 3 nghiệm phân biệt?

Câu 17 :

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên a ; b . Hãy chọn đáp án đúng

Câu 18 :

Tổng diện tích các mặt của hình lập phương bằng 96. Thể tích khối lập phương là:

Câu 19 :

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x . ln x tại điểm có hoành độ bằng e là

Câu 20 :

Cho tứ diện ABCD. Hỏi có bao nhiêu vectơ 0 mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm cuối là hai đỉnh của tứ diện

Câu 21 :

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f ' x = x 2 + 1 x 2 , x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Câu 22 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại C,SA vuông góc với mặt phẳng đáy, biết AB=2a,SB=3a. Thể tích khối chóp S.ABC là V. Tỷ số 4 V a 3 có giá trị là

Câu 23 :

Số nghiệm thực của phương trình 4 x 2 5.2 x 2 + 4 = 0

Câu 24 :

Tập xác định của hàm số y = x 2 7 x + 10 2021

Câu 25 :

Cho hàm số y = 4 + x + 4 x . Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 26 :

Cho hàm số bậc ba f ( x ) = a x 3 + b x 2 + c x + d có đồ thị như hình vẽ

Tính tổng: T=a-b+c+d

Câu 27 :

Cho mặt cầu (S) đi qua A 3 ; 1 ; 0 , B 5 ; 5 ; 0 và có tâm I thuộc trục Ox,(S) có phương trình là:

Câu 28 :

Lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A , B C = 2 a , A B = a . Mặt bên là hình vuông. Khi đó thể tích lăng trụ là

Câu 29 :

Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD, có AB=1;AD=2. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần S t p của hình trụ đó

Câu 30 :

Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân, có cạnh góc vuông bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình nón

Câu 31 :

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số = x 3 9 x 2

Câu 32 :

Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = e 2 x , trục hoành và hai đường thẳng x=0;x=3 là

Câu 33 :

Đồ thị hàm số nào trong bốn hàm số liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây, có đúng một cực trị?

Câu 34 :

Biết rằng tích phân 0 1 2 x + 1 e x d x = a + b . e , tích a.b bằng

Câu 35 :

Tìm nguyên hàm của hàm số f x = sin 3 x . cos x .

Câu 36 :

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn cos x . f ' x + sin x . f x = 2 sin x . cos 3 x , với mọi x , f π 4 = 9 2 4 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Câu 37 :

Cho hàm số y=f(x). Đồ thị của hàm số y=f'(x) như hình dưới

Hàm số g x = f x + 2021 có bao nhiêu điểm cực trị?

Câu 38 :

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên đồ thị hàm số f'(x) như trong hình vẽ dưới. Hỏi phương trình f(x)=0 có tất cả bao nhiêu nghiệm biết f a > 0.

Câu 39 :

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị của hàm số y=f'(x) như hình vẽ

Hàm số y = f 3 x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Câu 40 :

Cho bất phương trình: 9 x + m + 1 .3 x + 2 m > 0 1 . Có bao nhiêu giá trị của tham số m nguyên thuộc [-8;8] để bất phương trình (1) nghiệm đúng x > 1.

Câu 41 :

Ông M vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 0,4% tháng theo hình thức mỗi tháng trả góp số tiền giống nhau sao cho sau đúng 3 năm thì hết nợ. Hỏi số tiền ông phải trả hàng tháng là bao nhiêu? (làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy

Câu 42 :

Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a 2 , cạnh bên SA=2a. Côsin góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (SAC) bằng

Câu 43 :

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có ABC là tam giác vuông cân, A B = A C = a , A A ' = a 3 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau A B ' , B C ' .

Câu 44 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình vuông MNPQ và M 10 ; 10 , N 10 ; 10 , P 10 ; 10 , Q(10;-10). Gọi S là tập hợp tất cả các điểm có tọa độ đều là các số nguyên nằm trong hình vuông MNPQ (tính cả các điểm nằm trên các cạnh của hình vuông). Chọn ngẫu nhiên một điểm A x ; y S , khi đó xác suất để chọn được điểm A thỏa mãn O A . O M 1

Câu 45 :

Cho khối chóp S.ABC có đường cao SA=a, tam giác ABC vuông ở C có AB=2a, góc C A B ^ = 30 0 . Gọi H là hình chiếu của A trên SC. Gọi B' là điểm đối xứng của B qua mặt phẳng (SAC) Tính thể tích khối chóp H.AB'B.

Câu 46 :

Xét các số thực dương a,b,x,y thỏa mãn a>1,b>1 và a 2 x = b 3 y = a b 6 . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 3 x y + 2 x + y có dạng m + n 30 (với m,n là các số tự nhiên). Tính S = m 2 n .

Câu 47 :

Cho f(x) là hàm số liên tục có đạo hàm f'(x) trên 0 ; 1 , f 0 = 0. Biết 0 1 f ' x 2 d x = 1 3 , 0 1 f x d x = 1 3 . Khi đó 0 1 2 f x d x bằng

Câu 48 :

Cho mặt cầu tâm O bán kính R. Từ điểm A tùy ý trên mặt cầu dựng các đường thẳng đôi một hợp với nhau góc α và cắt mặt cầu tại B;C;D khác A thỏa mãn A B = A C = A D . Khi α thay đổi, thể tích lớn nhất của khối tứ diện ABCD bằng

Câu 49 :

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên , có đồ thị như hình vẽ.

Giá trị của tham số để phương trình 4 m 3 + m 2 f 2 x + 5 = f 2 x + 3 có 3 nghiệm phân biệt là m = a b với là hai số nguyên tố. Tính T=a+b

Câu 50 :

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có diện tích các mặt A B C D , A B B ' A ' , A D D ' A ' lần lượt bằng 30 c m 2 , 40 c m 2 , 48 c m 2 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp bằng