Đề thi Hóa học 12 Học kì 1 chọn lọc, có đáp án - Đề 1

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Chất nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở?

Câu 2 :

Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy tham gia phản ứng thủy phân là

Câu 3 :

Khi cho dung dịch iot vào dung dịch hồ tinh bột, dung dịch chuyển màu

Câu 4 :

Chất nào sau đây được dùng làm thuốc súng không khói?

Câu 5 :

Số đồng phân cấu tạo amin bậc hai có cùng công thức phân tử C 4 H 11 N

Câu 6 :

Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit ?

Câu 7 :

Công thức phân tử của glyxin (axit aminoaxetic) là

Câu 8 :

Số gốc α-amino axit trong phân tử tripeptit mạch hở là

Câu 9 :

Chất nào sau đây không tham gia vào phản ứng màu biure?

Câu 10 :

Tơ visco thuộc loại polime

Câu 11 :

Cho dãy các chất: H 2 N C H 2 C O O H , C 2 H 5 N H 2 , C H 3 N H 2 , C H 3 C O O H . Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là

Câu 12 :

Cho các phát biểu sau:

(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;

(2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H 2 S O 4 (loãng) làm xúc tác;

(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;

(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.

Phát biểu đúng là

Câu 13 :

Để trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức X cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là

Câu 14 :

Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 2 mol Ala. Phân tử khối của X là

Câu 15 :

Thuỷ phân 13,2 gam etyl axetat bằng 300 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

Câu 16 :

Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau:

Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là

Câu 17 :

Nhận xét nào sau đây đúng ?

Câu 18 :

Trong các kim loại sau đây, kim loại nào dẻo nhất?

Câu 19 :

Trong các kim loại: Na, Ca, Fe và Cu, số kim loại phản ứng với nước ở điều kiện thường là

Câu 20 :

Cho 5,6 gam Fe tác dụng hết với dung dịch H N O 3 (dư), sinh ra V lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là

Câu 21 :

Cho 15,2 gam hỗn hợp bột Mg và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc). Khối lượng Cu trong hỗn hợp là

Câu 22 :

Phản ứng nào sau đây không xảy ra ?

Câu 23 :

Có 3 chất saccarozơ, mantozơ, anđehit axetic. Dùng thuốc thử nào để phân biệt?

Câu 24 :

Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch A g N O 3 / N H 3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là

Câu 25 :

Lên men 162 gam tinh bột với hiệu suất toàn bộ quá trình lên men là 72%. Biết khối lượng riêng của C 2 H 5 O H nguyên chất là 0,8 g/ml. Thể tích dung dịch rượu 40o thu được là

Câu 26 :

Cho m gam một este E vào một lượng vừa đủ KOH đun nóng thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được 16,5 gam muối khan của một axit đơn chức và 6,9 gam một ancol đơn chức Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít khí (ở đktc). Tên của E là

Câu 27 :

Phản ứng lưu hóa cao su thuộc loại:

Câu 28 :

X là một aminoaxit. Cứ 0,01 mol X tác dụng vừa hết 80ml dung dịch HCl 0,125M thu được 1,835g muối. Mặt khác 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Vậy công thức cấu tạo của X là

Câu 29 :

Chọn câu sai:

Câu 30 :

Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là