Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Vi sinh vật online - Đề #22

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Dùng phản ứng huyết thanh học nào chẩn đoán bệnh cúm: 
  (1) Phản ứng kết hợp bổ thê 
  (2) Phản ứng ngưng kết hồng cầu 
  (3) Miễn dịch huỳnh quang 
  (4) ELISA

Câu 2

Cho các phát biểu sau về cách lấy bệnh phẩm vi khuẩn kỵ khí: (1) Lấy bằng ống tiêm (2) Bảo quản bệnh phẩm ở nhiệt độ lạnh (3) Không để bệnh phẩm lâu ngoài không khí (4) Khi đâm ống tiêm (chứa bệnh phẩm) vào lọ bảo quản vi khuẩn kỵ khí, không nên đâm sâu vào lọ. Số phát biểu đúng là:

Câu 3

Phát biểu sai về Clostridium:

Câu 4

Dùng bệnh phẩm nào để phân lập virus cúm 
  (1) Nước rửa cổ họng 
  (2) Mảnh hành tủy 
  (3) Mảnh phổi 
  (4) Máu

Câu 5

Virus cúm có các tính chất ngoại trừ: 
  (1) Tạo tế bào khổng lồ đa nhân 
  (2) Tạo tế bào hợp bào 
  (3) Gây viêm tuyến mang tai 
  (4) Gây ngưng kết hồng cầu gà 

Câu 6

Botox có nguồn gốc từ độc tố của vi khuẩn nào?

Câu 7

Hiện nay vaccin cúm được dùng là:

Câu 8

Chọn nhận định sai về Clostridium botulinum:

Câu 9

Liên quan đến vaccin cúm: Mỗi câu dưới đây đều đúng, Ngoại trừ:

Câu 10

Chọn nhận định đúng về Clostridium tetani:

Câu 11

Amantadine tác động chủ yếu vào giai đoạn nào trong chu kỳ nhân lên của virus cúm:

Câu 12

Vaccin phòng bệnh uốn ván là:

Câu 13

Các virus cúm có:

Câu 14

Chọn nhận định đúng về Clostridium perfringens: 

Câu 15

Số đặc điểm có ở Orthomyxovirus: 
  (1) Có RNA polymerase 
  (2) Có màng bọc 
  (3) Neuraminidase có ở một số virus 
  (4) Sự tái hợp di truyền thường xảy ra 
  (5) Mức độ thay đổi kháng nguyên thấp 

Câu 16

Vi khuẩn nào gây viêm đại tràng giả mạc:

Câu 17

Vi khuẩn nào gây liệt mềm:

Câu 18

Về tính đột biến kháng nguyên của virus cúm, chọn câu đúng:

Câu 19

Chọn nhận định sai về Clostridium difficile:

Câu 20

Điểm chung của virus cúm và paramyxovirus, trừ một:

Câu 21

Kháng sinh nào sau đây điều trị vi khuẩn kỵ khí hiệu quả nhất: 

Câu 22

Về cấu trúc của Influenza viruses, chọn câu đúng:

Câu 23

Kháng nguyên của virus cúm:

Câu 24

Chọn câu sai: Tính chất của Rickettsia: 

Câu 25

Type virus cúm có ở người, trừ một:

Câu 26

Cặp A, B thích hợp là: (A) là trung gian lây mầm bệnh của (B): 

Câu 27

Nhận định đúng về Rickettsia:

Câu 28

Trận đại dịch cúm kinh hoàng năm 1918-1919 ở Tây Ban Nha do sự xuất hiện của thứ type:

Câu 29

Nhận định nào sau đây sai trong phòng bệnh và điều trị bệnh do Rickettsia:

Câu 30

Rickettsia có nhiều loại kháng nguyên liên quan đến: 

Câu 31

Chọn câu sai: Sốt Q:

Câu 32

Chọn tổ hợp ghép nối đúng về týp virus cúm phù hợp với các đối tượng bị gây bệnh: 

Đối tượng Týp 
1. Người  a. H3 và H7 
2. Ngựa  b. H1 và H3 
3. Gia cầm  c. H1-H3 và H5 
4. Heo  d. H1-H15
Câu 33

Sốt mò: (1) Có nhiều tên gọi khác nhau: sốt phát ban rừng rú, sốt triền sông Nhật Bản, … (2) Là bệnh cấp tính (3) Do vi khuẩn R. mooseri gây nên (4) Vi khuẩn gây bệnh có sức đề kháng mạnh nhất trong tất cả các loài Rickettsia (5) Mầm bệnh được truyền qua trung gian là con mò đỏ Số phát biểu đúng là 

Câu 34

Về bệnh cúm do Inluenza virus, chọn câu đúng nhất:

Câu 35

Loài động vật nào là ký chủ trung gian và là nơi diễn ra sự tái tổ hợp virus cúm:

Câu 36

Phát biểu sai về các bệnh nhiễm Rickettsia: 

Câu 37

Số thứ týp HA và NA lần lượt gây bệnh cúm ở người:

Câu 38

Bệnh sốt phát ban do R. prowaseki: chọn câu sai:

Câu 39

Năm 1997 ở Hồng Kông, lần đầu tiên ghi nhận được bệnh nhiễm cúm gà týp A lây trực tiếp sang người từ gia cầm, virus cúm này thuộc thứ týp:

Câu 40

Sốt phát ban địa phương: chọn câu đúng