Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nội ngoại cơ sở online - Đề #22

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Chọn câu sai trong 4 đáp án ở dưới:

Câu 2

Chọn câu sai trong 4 đáp án ở dưới đây:

Câu 3

Chọn câu sai 30:

Câu 4

Cơ chế gây phù chính trong phù do suy tim: 

Câu 5

Cơ chế gây phù chính trong phù do dị ứng:

Câu 6

Phù kèm theo tuần hoàn bàng hệ vùng hạ sườn phải và thượng vị thường do nguyên nhân:

Câu 7

Nguyên nhân gây thường gặp gây phù một chân hay một hoặc hai tay:

Câu 8

Chọn câu sai: Trong tiếp cận bệnh nhân phù cần:

Câu 9

Chọn câu đúng 36:

Câu 10

Nguyên nhân gây phù không làm tăng áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch:

Câu 11

Nguyên nhân nào sau đây có thể gây phù toàn thân:

Câu 12

Chọn câu sai: Phù khu trú

Câu 13

Chọn câu sai: Tiếp cận bệnh nhân phù

Câu 14

Cận lâm sàng trong phù:

Câu 15

Chọn câu sai: Tổng kết về phù

Câu 16

Chọn câu sai: Triệu chứng cơ năng của phù: 

Câu 17

Câu nào sau đây đúng khi nói về dấu ấn lõm trong chẩn đoán phù:

Câu 18

Số dấu hiệu chẩn đoán xác định phù là: (1)Sưng chật (2) Tăng cân (3) Khó thở (4) Mệt mỏi (5) Dấu ấn lõm 

Câu 19

Số phát biểu đúng dưới đây: (1) Sự phân bố phù được xem là một hướng quan trọng để tìm nguyên nhân (2) Phù do tắc tĩnh mạch hoặc bạch mạch, thậm chí liệt chi là phù giới hạn ở một chân hoặc một hay hai chân. (3) Phù do giảm albumin máu có thể là phù giới hạn hoặc toàn thân. (4) Phù do giảm albumin máu thấy rõ nhất là ở các mô mềm như mí mắt và mặt, nặng hơn vào buổi chiều. (5) Nguyên nhân phù mặt ít gặp hơn là dị ứng và phù niêm

Câu 20

Phù do suy tim có bao nhiêu đặc điểm: (1) Phù mềm, đối xứng, không liên quan tới tư thế. (2) Nếu bệnh nhân không còn đi lại được thường xuất hiện đầu tiên ở hai chi, rõ vào buổi chiều và biến mất vào buổi sáng (3) Thời gian mất vết lõm thường nhỏ hơn 40 giây. (4) Bệnh nhân nữ nếu chỉ nằm nghiên một bên thì sẽ phù vú bên đó. (5) Nếu bệnh nhân nằm gây phù cơ quan sinh dục, sau đùi, vùng lưng và vùng xương cùng

Câu 21

Số phát biểu đúng: (1) Phù khu trú khó phân biệt với phù toàn thân do triệu chứng cơ năng tương tự nhau (2) Phần lớn bệnh nhân phù toàn thân do bệnh tim, thận, gan và rối loạn dinh dưỡng. (3) Nguyên nhân của phù toàn thân còn có thể do bỏng, viêm mô tế bào, chấn thương… (4) Chẩn đoán phân biệt phù toàn thân nhằm hướng tới việc tìm nguyên nhân (5) Đo albumin máu để chẩn đoán phù toàn thân

Câu 22

Khi nói về phù vô căn, có bao nhiêu đặc điểm đúng: (1) Thường ở phụ nữ từ 30-50 tuổi. (2) Không liên quan tới chu kì kinh nguyệt.(3) Thường kèm theo chướng bụng. (4) Bệnh nhân lên cân dù chỉ đứng vài giờ trước đó. (5) Phù có thể nặng hơn khi trời lạnh

Câu 23

Điều nào sau đây đúng khi nói về màu sắc, độ dày, sự nhạy cảm của da:

Câu 24

Chọn câu sai: Các triệu chứng lâm sàng gợi ý phù do gan:

Câu 25

Đặc điểm của phù do suy giáp:

Câu 26

Đạm niệu là gì?

Câu 27

Chọn đáp án đúng trong những đáp án dưới đây:

Câu 28

Điều nào sau đây đúng khi nói về các chẩn đoán cận lâm sàng:

Câu 29

Chọn câu sai Trong chẩn đoán phù mềm, người ta tạo dấu Godet bằng cách dùng ngón tay cái ấn nhẹ nhàng trên nền xương cứng nào sau đây: 

Câu 30

Có bao nhiêu phương pháp cận lâm sàng nào dùng để chẩn đoán bệnh phù (1) Đo nồng độ globulin trong huyết thanh để xem xét phù do viêm (2) Đạm niệu âm tính (3) Hồng cầu trong nước tiểu (4) Sinh thiết vùng phù (5) Đạm máu, điện di máu, men gan (6) Siêu âm vết phù đánh giá tình trạng phù (7) Siêu âm tĩnh mạch chân, D-dimer (8) Siêu âm tim, BNP máu