Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Da Liễu online - Đề #20

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Thương tổn đặc trưng của mề đay là ngứa, thoáng qua và:

Câu 2

Những thương tổn đơn độc của mề đay thường biến mất không để lại dấu vết trong vòng:

Câu 3

Trong mề đay, sự tồn tại các thương tổn hoặc các vêït tím bầm có thể:

Câu 4

Loại mề đay nào sau đây chiếm 3/4 tổng số các bệnh nhân:

Câu 5

Nếu tổn thương tồn tại quá 24 giờ và đau phải chú ý đến:

Câu 6

Tìm nguyên nhân có thể thường không ích lợi trong:

Câu 7

Hỏi bệnh sử cẩn thận giúp tìm ra nguyên nhân:

Câu 8

Các chất sau gây tan rã dưỡng bào, ngoại trừ:

Câu 9

Nguyên nhân hàng đầu gây tử vong trong hội chứng Lyell:

Câu 10

Khoảng 2/3 trường hợp hội chứng Stevens_ Johnson và Lyell là do các thuốc sau, ngoại trừ:

Câu 11

Khoảng 1/3 trường hợp hội chứng Stevens - Johnson và Lyell là do:

Câu 12

Bệnh nhân mắc hội chứng Stevens - Johnson và Lyell được điều trị ở đơn vị hồi sức tích cực hoặc đơn vị bỏng cần:

Câu 13

Bệnh nhân mắc hội chứng Stevens - Johnson và Lyell cần theo dõi các điểm sau ngoại trừ:

Câu 14

Kích thích chủ quan trong các phản ứng da do hoá mỹ phẩm là cảm giác:

Câu 15

Dấu chứng của mụn trứng cá đỏ, viêm da nhờn hay viêm da thể tạng là biểu hiện:

Câu 16

Nguyên nhân hay gặp nhất của viêm da tiếp xúc:

Câu 17

Vị trí thường làm tét áp:

Câu 18

Ở Việt nam, việc định bệnh Nhiễm độc da do thuốc, hoá mỹ phẩm thường dựa trên lâm sàng là chính:

Câu 19

Thử nghiệm áp ích lợi trong chẩn đoán viêm da dị ứng tiếp xúc và tìm ra nguyên nhân

Câu 20

Mề đay đặc trưng với trương mạch và thất thoát dịch vào trung bì:

Câu 21

Hội chứng Stevens-Johnson và nhiễm độc da hoại tử thượng bì có nguyên nhân thường gặp nhất là thuốc:

Câu 22

Xoắn trùng gây bệnh giang mai:

Câu 23

Săng giang mai:

Câu 24

Giang mai thời kỳ thứ II:

Câu 25

Giang mai thời kỳ thứ III:

Câu 26

Giang mai bẩm sinh:

Câu 27

Giang mai khi có thai:

Câu 28

Huyết thanh giang mai:

Câu 29

Phức hợp huyết thanh định bệnh giang mai thông dụng hiện nay:

Câu 30

Dịch tễ học bệnh giang mai: